Huyền thấy chủ đề Consumer Spending trong IELTS Writing Task 1 là chủ đề rất phổ biến. Huyền thường gặp chủ đề này trong pie chart, bar chart và table. Những bài tập thuộc chủ đề này thường có dạng tương tự như hình bên dưới, trong đó thường có tên các quốc gia, khoản mục mà từng quốc gia chi tiêu và số tiền mà họ chi tiêu theo tuần/tháng/năm/…
The table below gives information on consumer spending on different items in five different countries in 2002.
Percentage of national consumer expenditure by category – 2002
Source: ielts-simon.com
Ngày xưa lúc mới ôn IELTS Writing, gặp những bài về chi tiêu như thế này Huyền có rất ít công thức để viết, hầu như là lặp lại cấu trúc. Sau một thời gian dài phân tích văn mẫu và đọc thêm về các bài báo thể hiện số liệu về chủ đề này, Huyền đã tổng hợp được một số cấu trúc, paraphrasing hay mà Huyền sẽ chia sẻ trong bài viết này.
Giả sử mình muốn nói Năm 2010, nước Anh chi khoảng 33% trong tổng chi tiêu của họ cho giải trí, thì mình sẽ có thể có những cách nói sau:
- Đặt số tiền/số phần trăm chi tiêu ở giữa câu bằng công thức SPEND + $ + ON + HÀNG HÓA (chi bao nhiêu tiền cho hàng hóa gì)
In 2010, the UK spent around 33% of their total expenditure on entertainment.
(Năm 2010, nước Anh chi khoảng 33% trong tổng chi tiêu của họ cho giải trí)
- Đặt số tiền/số phần trăm chi tiêu ở cuối câu bằng công thức SPENDING + ON + HÀNG HÓA + WAS/MADE UP $ (chi tiêu cho hàng hóa gì là bao nhiêu tiền)
In 2010, UK household spending on entertainment made up around 33% of their total expenditure.
(Năm 2010, chi tiêu của các hộ gia đình ở Anh cho giải trí chiếm khoảng 33% trong tổng chi tiêu của họ)
- Đặt số tiền/số phần trăm chi tiêu ở đầu câu bằng công thức $ + WENT ON + HÀNG HÓA (Bao nhiêu tiền chi cho hàng hóa gì)
In 2010, around 33% of total UK household spending went on entertainment.
(Năm 2010, khoảng 33% trong tổng chi tiêu của các hộ gia đình ở Anh là chi cho giải trí)
Ngoài ra, chúng ta có thể dùng 1 số đồng nghĩa sau để làm cho câu văn hay hơn và tránh hiện tượng lặp từ:
- around 33% → about a third: khoảng 1/3
- total expenditure → total spending: tổng chi tiêu
- made up → accounted for/ constituted: chiếm (bao nhiêu %)
- the proportion of → the percentage of: tỷ lệ
Một số cụm từ hay khác
Ngoài những công thức trên, đối với chủ đề này, Huyền cũng đã ghi chú một số cụm từ hay như sau:
- spend more on … = spend a higher proportion of total spending on …: chi nhiều hơn cho …
- spend less on … = spend a lower proportion of total spending on …: chi ít hơn cho …
- the highest spending category = the top spending catefory: khoản mục chi tiêu cao nhất
- weekly = per week = each week = on a weekly basis: hàng tuần
- monthly = per month = each month = on a monthly basis: hàng tháng
- annually = per year = each year = on an annual basis: hàng năm
Trả lời