IELTS Writing Task 2 là một trong những phần thi được đánh giá là "khó nhằn" trong kỳ thi IELTS. Khi viết một bài IELTS Writing Task 2 hoàn chỉnh, yếu tố từ vựng luôn là một trong những yếu tố quan trọng. Vậy, làm thế nào để mình có thể học từ vựng IELTS Writing Task 2 hiệu quả? Trong bài viết này, Huyền sẽ chia sẻ cách học từ vựng IELTS Writing Task 2 hiệu quả tại nhà, giúp bạn tăng được vốn ... Xem chi tiết
Vocabulary
Từ vựng IELTS chủ đề Depression (Trầm cảm)
Dưới đây là phần Từ vựng chủ đề Depression Huyền tổng hợp được từ các trang báo Huyền đọc và bạn có thể áp dụng vào các bài IELTS Writing hoặc IELTS Speaking nhé. Từ vựng IELTS chủ đề Depression (Trầm cảm) to be classified as a mood disorder: được xếp vào chứng rối loạn cảm xúc to be considered a serious medical condition: được xem là một bệnh lý/vấn đề sức khỏe nghiêm trọng to get ... Xem chi tiết
Từ vựng IELTS Cyberbullying (Bắt nạt qua mạng)
Dưới đây là phần Từ vựng chủ đề Cyberbullying Huyền tổng hợp được từ các trang báo Huyền đọc và bạn có thể áp dụng vào các bài IELTS Writing hoặc IELTS Speaking nhé. Từ vựng IELTS Cyberbullying to send, post, or share negative, harmful, false content: gửi, đăng hoặc chia sẻ nội dung tiêu cực, có hại, sai lệch to be bullied, harassed, or teased in a hurtful way: bị bắt nạt, quấy rối ... Xem chi tiết
[Chi tiết] Từ vựng IELTS chủ đề Living alone
Dưới đây là phần Từ vựng chủ đề Living Alone mà bạn có thể áp dụng vào các bài IELTS Writing hoặc IELTS Speaking nhé. Từ vựng IELTS chủ đề Living Alone to be entirely responsible for yourself: hoàn toàn chịu trách nhiệm về bản thân to start living by yourself: bắt đầu sống một mình to live alone for the first time: lần đầu tiên sống một mình to live paycheck-to-paycheck: sống phụ ... Xem chi tiết
[FREE PDF] Từ vựng chủ đề POVERTY (nghèo khó)
Dưới đây là phần Từ vựng chủ đề Poverty mà bạn có thể áp dụng vào các bài IELTS Writing hoặc IELTS Speaking nhé. Từ vựng chủ đề Poverty to live on less than $2 a day: sống với ít hơn $ 2 một ngày to live in extreme poverty: sống trong cảnh nghèo đói cùng cực to live below the poverty line: sống dưới mức nghèo the vicious cycle of poverty: vòng luẩn quẩn của sự nghèo khó lack of ... Xem chi tiết
[PDF] Từ vựng IELTS chủ đề Global warming | FREE ESSAY SAMPLE
Dưới đây là tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề Global warming mà bạn có thể áp dụng vào các bài IELTS Writing hoặc IELTS Speaking nhé. Từ vựng IELTS Global warming to reduce carbon emissions: giảm lượng khí thải carbon to be one of the biggest threats to our planet: một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với hành tinh của chúng ta to limit global warming: hạn chế sự nóng lên toàn cầu ... Xem chi tiết
Từ vựng IELTS chủ đề Makeup
Dưới đây là tổng hợp 1 số từ vựng IELTS chủ đề Makeup để bạn có thể áp dụng vào các bài IELTS Speaking nhé. Từ vựng IELTS chủ đề Makeup to wear makeup every day: trang điểm mỗi ngày to go makeup-free: không trang điểm, để mặt mộc to enhance your natural beauty: nâng tầm/làm tôn lên vẻ đẹp tự nhiên của bạn to have dark circles under your eyes: có quầng thâm dưới mắt to brighten ... Xem chi tiết
[PDF] Từ vựng IELTS chủ đề Friendship (Tình bạn)
Dưới đây là tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề Friendship (Tình bạn) mà bạn có thể áp dụng vào các bài IELTS Speaking nhé. Từ vựng IELTS chủ đề Friendship to stay even when everyone else has left: ở lại ngay cả khi những người khác đã rời bỏ bạn to never let you feel that you’re alone: không bao giờ để bạn cảm thấy rằng bạn cô đơn never talk behind your back: không bao giờ nói xấu sau lưng ... Xem chi tiết
[FREE PDF] Bộ từ vựng IELTS Writing Task 1 cho bí kíp phòng thi
Trong bài viết này Huyền tổng hợp bộ từ vựng IELTS Writing Task 1 giúp bạn có thêm các từ vựng để paraphrase, áp dụng vào các bài Task 1 nhé. Link tải PDF về Bộ từ vựng IELTS Writing Task 1 ở phía cuối bài mọi người nhé. Bộ từ vựng IELTS Writing Task 1 Process Process dạng man-made to be dug out of the ground: được đào lên khỏi mặt đất to be placed onto a metal grid: được đặt lên 1 vỉ ... Xem chi tiết
Từ vựng IELTS chủ đề Cohabitation (Sống thử trước hôn nhân)
Dưới đây là tổng hợp một số từ vựng IELTS Cohabitation mà Huyền ghi chú lại được khi đọc các bài báo về chủ đề này trên các trang như lifehack.org, nytimes.com, ... Từ vựng IELTS Cohabitation to fully commit to marriage: cam kết hoàn toàn với hôn nhân to be socially acceptable: được xã hội chấp nhận to reduce the risk of divorce: giảm nguy cơ ly hôn to live together before marriage ... Xem chi tiết
Bình luận mới nhất