Từ vựng IELTS chủ đề News (Tin tức)

No Comments

Photo of author

By Nguyễn Huyền

Trong bài viết này Huyền đã tổng hợp các cụm từ hay chủ đề News – một trong những chủ đề đã từng ra thi trong kỳ thi IELTS Writing.

Đây là đề thi IELTS Writing chủ đề này:

Nowadays, there is a trend that reports of media focus on problems and emergencies rather than positive development. Some people think it is harmful to individuals and to society. To what extent do you agree or disagree?

Dưới đây là phần ý tưởng và từ vựng cho đề trên.

Từ vựng IELTS chủ đề News

PROS

  • to enhance public safety: tăng cường an toàn công cộng
  • to provide up-to-the-minute information: cung cấp thông tin mới nhất
  • to provide detailed and timely updates on the severity of the issue: cung cấp thông tin cập nhật chi tiết và kịp thời về mức độ nghiêm trọng của vấn đề
  • to allow people to make informed decisions: cho phép mọi người đưa ra quyết định sáng suốt
  • to broadcast crucial instructions from authorities: phát sóng các hướng dẫn quan trọng từ chính quyền
  • evacuation routes, shelter locations, emergency contact numbers: tuyến đường sơ tán, địa điểm trú ẩn, số điện thoại liên lạc khẩn cấp
  • to deliver early warnings: đưa ra cảnh báo sớm
  • to give residents crucial time to evacuate, secure their homes, prepare emergency supplies: cung cấp cho người dân thời gian quan trọng để sơ tán, bảo vệ nhà cửa, chuẩn bị vật dụng khẩn cấp
  • to prevent unnecessary panic: ngăn sự hoảng loạn không cần thiết
  • to inform people of nearby threats: thông báo cho mọi người về các mối đe dọa gần đó
  • to help people effectively respond to impending dangers: giúp mọi người ứng phó hiệu quả với những nguy hiểm sắp xảy ra
  • to allow people to take protective measures: cho phép mọi người thực hiện các biện pháp mang tính bảo vệ

CONS

  • to lead to increased stress and anxiety: dẫn đến tăng căng thẳng và lo lắng
  • to create a distorted view of the world: tạo ra một cái nhìn méo mó về thế giới
  • to create a skewed view of reality: tạo ra một cái nhìn lệch lạc về thực tế
  • to amplify our perception of danger: khuếch đại nhận thức của chúng ta về mối nguy hiểm
  • constant exposure to negative news (violent crimes, natural disasters) -> negative affect mental health: tiếp xúc liên tục với tin tức tiêu cực (tội phạm bạo lực, thiên tai) -> ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần
  • to believe these events are more pervasive/common than they actually are: tin rằng những sự kiện này phổ biến/lan tràn hơn thực tế
  • crime news: detailed description of a crime -> learn tactics & methods: tin tức tội phạm: mô tả chi tiết về tội phạm -> tìm hiểu chiến thuật và phương pháp
  • to employ the same tactics to bypass security system, disable alarms, use getaway vehicles: sử dụng các chiến thuật tương tự để vượt qua hệ thống an ninh, vô hiệu hóa báo động, sử dụng xe tẩu thoát
  • news about political corruption, social injustice -> erode trust: tin tức về tham nhũng chính trị, bất công xã hội -> làm xói mòn lòng tin
  • irrational behaviour: panic buying during crises: hành vi phi lý: mua sắm hoảng loạn trong thời kỳ khủng hoảng

Tải bản PDF

Bạn có thể tải bản PDF từ vựng IELTS chủ đề News tại đây nhé.

TẢI PDF

Hình vở học tại nhà

Trước khi viết bài Huyền thường đọc các bài mẫu và bài báo về chủ đề đó, sau đó Huyền sẽ ghi chú lại những cụm từ hay vào vở như thế này.

Viết một bình luận

facebook-icon
zalo-icon
phone-icon
mail-icon