• Home
  • Điểm học viên
  • Vở học
  • Kỹ năng
    • Blog
    • Listening
    • Reading
    • Speaking
    • Writing
      • Writing Task 1
      • Writing Task 2
    • Vocabulary
    • Paraphrasing
    • Khác
  • Shop
  • Shopee
  • My account
  • 0 SP - 0 ₫

IELTS Nguyễn Huyền

Always try your best

banner

  • Hướng dẫn mua khóa học
  • Điều khoản sử dụng
Trang chủ » Kỹ năng » Từ vựng IELTS chủ đề Energy

Từ vựng IELTS chủ đề Energy

Nguyễn Huyền Để lại bình luận

Trong bài viết này, Huyền đã tổng hợp các từ vựng IELTS chủ đề Energy theo cụm để các bạn có thể dễ dàng áp dụng vào bài viết IELTS Writing Task 2 hoặc phần thi Speaking. Các từ vựng cũng đã được dịch chi tiết để các bạn có thể áp dụng dễ dàng hơn.

Từ vựng IELTS chủ đề Energy

  • environmentally-friendly (adj): thân thiện với môi trường
  • renewable/infinite energy sources >< non-renewable energy sources: các nguồn năng lượng tái tạo được >< các nguồn năng lượng không tái tạo được
  • nuclear power = nuclear energy: năng lượng hạt nhân
  • nuclear weapon: vũ khí hạt nhân
  • nuclear accident = nuclear disaster: tai nạn/thảm họa hạt nhân
  • a leakage of nuclear materials into the environment: sự rò rỉ các nhiên liệu hạt nhân vào môi trường
  • high levels of radiation: mức độ phóng xạ cao
  • improvements in nuclear technology: những sự cải thiện trong công nghệ hạt nhân
  • solar, wind or water power: năng lượng mặt trời, gió và nước
  • power stations = power plants: các nhà máy năng lượng
  • fossil fuels such as coal, oil or natural gas: nhiên liệu hóa thạch như than đá, dầu và khí tự nhiên
  • generate/produce electricity: sản xuất điện
  • release greenhouse gas emissions to the atmosphere: thải khí thải nhà kính ra bầu khí quyển
  • sustainable energy sources: các nguồn năng lượng bền vững
  • pose a serious threat to people and the environment: gây ra 1 mối đe dọa nghiêm trọng cho con người và môi trường
  • the exploitation of natural resources: sự khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên
  • the depletion of natural resources: sự cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên
  • lead to environmental degradation/ global warming: dẫn tới sự suy thoái môi trường/ nóng lên toàn cầu
  • energy consumption: sự tiêu thụ năng lượng
  • meet global energy needs: đáp ứng nhu cầu năng lượng toàn cầu
  • run out: cạn kiệt
  • install solar panels: lắp đạt các tấm pin năng lượng mặt trời
  • build/ set up a wind farm: xây dựng 1 tua bin được dùng để sản xuất điện từ gió
  • have a devastating impact on people/ the environment/ marine ecosystems: có tác động tàn phá đối với con người / môi trường / hệ sinh thái biển
  • energy-efficient/energy-saving appliances: các thiết bị tiết kiệm năng lượng

Bài báo chủ đề NUCLEAR POWER

Nuclear energy is the energy in the nucleus, or core, of an atom. Nuclear energy can be used to create electricity, but it must first be released from the atom.

Nuclear energy produces electricity that can be used to power homes, schools, businesses, and hospitals.

Nuclear power plants produce renewable, clean energy. They do not pollute the air or release greenhouse gases. They can be built in urban or rural areas, and do not radically alter the environment around them.

However, the byproduct of nuclear energy is radioactive material. Radioactive material can be extremely toxic, causing burns and increasing the risk for cancers, blood diseases, and bone decay.

Critics of nuclear energy worry that the storage facilities for radioactive waste will leak, crack, or erode. Radioactive material could then contaminate the soil and groundwater near the facility. This could lead to serious health problems for the people and organisms in the area. All communities would have to be evacuated.

  • atom /ˈætəm/ (n) = the smallest particle of a chemical element that can exist: nguyên tử
  • to power … /ˈpaʊər/ (v) = to supply a machine or vehicle with the energy that makes it work: cung cấp năng lượng cho …
  • renewable /rɪˈnuːəbl/ (adj) = that is replaced naturally or controlled carefully and can therefore be used without the risk of using it all up: có thể tái tạo
  • to alter … /ˈɔːltər/ (v) = to change …: thay đổi …
  • byproduct /ˈbaɪ prɑːdʌkt/ (n) = a substance that is produced during the process of making or destroying something else: sản phẩm phụ
  • critic of something /ˈkrɪtɪk/ (n) = someone who says that they do not approve of someone or something: những người chỉ trích …
  • radioactive waste = a type of hazardous waste that contains radioactive material: chất thải hạt nhân
  • to leak /liːk/ (v) = to allow liquid or gas to get in or out through a small hole: rò rỉ
  • serious health problems: những vấn đề sức khỏe nghiêm trọng
  • to evacuate /ɪˈvækjueɪt/ (v) = to move people from a place of danger to a safer place: sơ tán

>>> Từ vựng chủ đề Environment kèm bài mẫu

4.9/5 - (9 bình chọn)
  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter

Bài viết liên quan

tu-vung-ielts-chu-de-depression-tram-cam
Từ vựng IELTS chủ đề Depression (Trầm cảm)
de-thi-ielts-writing-29-1-2022
[FREE UPDATE] Tổng hợp ĐỀ THI THẬT IELTS Writing 2022
Từ vựng IELTS Cyberbullying (Bắt nạt qua mạng)

Thuộc chủ đề:Kỹ năng, Vocabulary Tag với:Từ vựng IELTS chủ đề Energy

Nói về Nguyễn Huyền

Chào bạn, mình là Huyền - người lập ra website này để chia sẻ các kinh nghiệm trong quá trình tự học IELTS của bản thân. Huyền luôn cố gắng chia sẻ các bài viết chất lượng nhất để 1 phần nào đó giúp các bạn trong quá trình ôn luyện IELTS. Nếu bạn cần tư vấn lộ trình và khóa học phù hợp, hãy gửi tin nhắn tới Facebook của Huyền nhé.

Bài viết trước « IELTS Writing Task 1 – Chủ đề Consumer Spending
Bài viết sau IELTS Writing Task 1 – Từ vựng cho dạng Natural Process »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

About me

tu-hoc-ielts-8

Kết nối

  • Email
  • Facebook
  • YouTube

Các bài viết mới nhất

tu-vung-ielts-chu-de-depression-tram-cam

Từ vựng IELTS chủ đề Depression (Trầm cảm)

13/03/2022

de-thi-ielts-writing-29-1-2022

[FREE UPDATE] Tổng hợp ĐỀ THI THẬT IELTS Writing 2022

19/02/2022

Từ vựng IELTS Cyberbullying (Bắt nạt qua mạng)

18/02/2022

CẢI THIỆN READING TRONG 30 NGÀY

Footer

Theo dõi trên Facebook

IELTS Nguyễn Huyền

© 2022 Copyright by IELTS Nguyễn Huyền · Paradise Child Theme & Genesis Framework . Wordpress Hosting . Đăng nhập