• Home
  • Điểm học viên
  • Vở học
  • Blog
  • Kỹ năng
    • Listening
    • Reading
    • Speaking
    • Writing
      • Writing Task 1
      • Writing Task 2
    • Vocabulary
    • Paraphrasing
    • Khác
  • Shop
    • Tất cả sản phẩm
    • Khóa lẻ
    • Khóa combo
    • eBook
    • Văn phòng phẩm
  • My account
  • 0 sp0 VND

IELTS Nguyễn Huyền

Always try your best

banner

  • Hướng dẫn mua khóa học
  • Điều khoản sử dụng
Trang chủ » Kỹ năng » Từ vựng và Ý tưởng – Chủ đề Genetically modified foods

Từ vựng và Ý tưởng – Chủ đề Genetically modified foods

02/10/2019 by Nguyễn Huyền Để lại bình luận

Dưới đây là một số ý tưởng và từ vựng mà Huyền ghi chú lại khi đọc các bài báo (bbc, national geographic,….) về chủ đề Genetically modified foods. Huyền thường ghi lại vào 1 quyển vở như thế này:

VOCAB

  • tomatoes and broccoli bursting with cancer-fighting chemicals: cà chua và bông cải xanh chứa chất chống ung thư
  • vitamin-enhanced crops of rice, sweet potatoes: lúa, khoai lang được tăng cường thêm vitamin
  • wheat, soy and peanuts free of allergens/allergen-free peanuts: lúa mì, đậu nành và đậu phộng không có chất gây dị ứng / đậu phộng không gây dị ứng
  • bananas that deliver vaccines: chuối cung cấp vắc-xin
  • vegetable oils loaded with therapeutic ingredients: dầu thực vật chứa các thành phần điều trị
  • have become subjects of intense debate: đã trở thành chủ đề tranh luận gay gắt
  • genetically modified foods/crops/products⁓engineered plants: thực phẩm/ cây trồng / sản phẩm biến đổi gen
  • the Earth’s burgeoning population: dân số Trái đất ngày càng tăng
  • create new crop variants using irradiation and mutagenic chemicals: tạo ra các biến thể cây trồng mới bằng cách sử dụng hóa chất chiếu xạ và gây đột biến
  • do rigorous testing/be subjected to rigorous safety assessments: kiểm tra nghiêm ngặt / phải trả qua những quy trình đánh giá an toàn nghiêm ngặt

[thrive_leads id=’12512′]

  • cause allergic reactions in humans: gây ra phản ứng dị ứng ở người
  • raise the possibility of unanticipated health effects: nâng cao khả năng xảy ra các ảnh hưởng sức khỏe không lường trước được
  • enhance safety for human and animal consumption: tăng cường an toàn cho việc tiêu thụ ở người và động vật
  • enhance soil fertility and crop biodiversity: tăng cường độ phì nhiêu của đất và đa dạng sinh học cây trồng
  • to be selectively bred over generations to have certain desired traits: được lai tạo có chọn lọc qua các thế hệ để có những đặc điểm mong muốn nhất định

Pros

  • address the urgent problems of food shortage and hunger: giải quyết các vấn đề cấp bách của tình trạng thiếu lương thực
  • genetic engineering → increase crop yields, offer crop varieties that resist pests and disease: kỹ thuật di truyền → tăng năng suất cây trồng, cung cấp giống cây trồng kháng lại sâu bệnh
  • reduce the use of pesticides: giảm sử dụng thuốc trừ sâu
  • help solve some of the world’s most vexing nutrition problems, like preventable blindness: giúp giải quyết một số vấn đề dinh dưỡng khó đáng lo ngại nhất thế giới, như mù lòa có thể phòng ngừa
  • Ex. Golden rice → has the potential to prevent vitamin A deficiency: Ví dụ. Gạo vàng → có khả năng ngăn ngừa thiếu vitamin A
  • be able to grow in places where non-GM crops die: có thể phát triển ở những nơi cây trồng không biến đổi gen không phát triển được
  • have a longer shelf life: có thời hạn sử dụng lâu hơn

Cons

  • the possibility to negatively affect human health: khả năng ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe con người
  • differences in nutritional content, allergic response, undesired side effects (toxicity, organ damage, or gene transfer): sự khác biệt về hàm lượng dinh dưỡng, phản ứng dị ứng, tác dụng phụ không mong muốn (độc tính, tổn thương nội tạng hoặc chuyển gen)
  • insert genes into an organism from an entirely different organism → raise the potential risk of unexpected allergic reactions: chèn gen vào một sinh vật từ một sinh vật hoàn toàn khác → làm tăng nguy cơ phản ứng dị ứng không lường trước được
  • the potential development of herbicide-resistant weeds: tiềm năng phát triển của cỏ dại kháng thuốc diệt cỏ

>>> EBook ý tưởng và từ vựng cho 110 đề IELTS Writing

3.5 / 5 ( 4 bình chọn )

Bài viết liên quan

cach-hoc-collocation-trong-tieng-anh
Collocation là gì? Tài liệu và cách học collocation trong IELTS
loi-sai-pho-bien-trong-ielts-writing-task-2
5 lỗi sai phổ biến trong IELTS Writing Task 2
Cách viết IELTS Writing Task 2 chi tiết từng bước cho người mới bắt đầu

Thuộc chủ đề:Kỹ năng, Vocabulary Tag với:Từ vựng và Ý tưởng - Chủ đề Genetically modified foods

Nói về Nguyễn Huyền

Chào bạn, mình là Huyền - người lập ra website này để chia sẻ các kinh nghiệm trong quá trình tự học IELTS của bản thân. Huyền luôn cố gắng chia sẻ các bài viết chất lượng nhất để 1 phần nào đó giúp các bạn trong quá trình ôn luyện IELTS. Nếu bạn cần tư vấn lộ trình và khóa học phù hợp, hãy gửi tin nhắn tới Facebook của Huyền nhé.

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Kết nối

  • Email
  • Facebook
  • YouTube

Các bài viết mới nhất

cach-hoc-collocation-trong-tieng-anh

Collocation là gì? Tài liệu và cách học collocation trong IELTS

19/01/2021

loi-sai-pho-bien-trong-ielts-writing-task-2

5 lỗi sai phổ biến trong IELTS Writing Task 2

15/01/2021

Cách viết IELTS Writing Task 2 chi tiết từng bước cho người mới bắt đầu

13/01/2021

Footer

© 2021 Copyright by IELTS Nguyễn Huyền · Paradise Child Theme & Genesis Framework . Wordpress Hosting . Đăng nhập