Dưới đây là một số từ vựng hay IELTS Speaking Weather.
Xem thêm:
Từ vựng/ mẫu câu hay
- It’s super hot/ freezing/ cold/ quite cool …: Trời siêu nóng / giá rét / lạnh / khá mát mẻ / …
- It’s windy/ cloudy/ sunny/ rainy/ foggy …: Trời nhiều gió / mây / nắng / mưa / sương mù/ …
- temperatures often get as low as freezing point/ start to get warmer/ vary greatly/ can reach …0C: nhiệt độ thường xuống thấp đến mức đóng băng / bắt đầu ấm hơn / dao động lớn / có thể đạt tới bao nhiêu độ
- there are two/ four distinct seasons: có 2/ 4 mùa rõ rệt
- … is famous for sunny days with high temperatures: … nổi tiếng với những ngày nắng với nhiệt độ cao
- … is characterised by rainy days and high humidity/ sunny days and cool nights: … đặc trưng bởi những ngày mưa và độ ẩm cao / ngày nắng và đêm mát mẻ
- summer brings high humidity, tropical storms to …: mùa hè mang đến độ ẩm cao, bão nhiệt đới tới nơi nào
- soaring daytime temperatures: nhiệt độ ban ngày tăng vọt
- transform from lush green to brilliant hues of orange, red and gold: chuyển đổi từ màu xanh lá cây tươi tốt sang màu sắc rực rỡ của cam, đỏ và vàng
Hoạt động vào mùa hè
- … is perfect for enjoying stunning outdoor activities: hoàn hảo để chơi các hoạt động ngoài trời tuyệt vời
- take part in fun summer festivals: tham gia các lễ hội mùa hè vui vẻ
- swim with sea lions, dolphins: bơi cùng sư tử biển, cá heo
- spend a few days discovering …: dành vài ngày để khám phá …
- It’s a great time to escape the city for a few days to explore …: Đây là thời gian tuyệt vời để ra khỏi thành phố trong một vài ngày để khám phá …
- It’s a great time of year to get out of the city and head for …: Đây là thời gian tuyệt vời trong năm để ra khỏi thành phố và đi đến ….
- charming coastal towns, beautiful beaches: thị trấn ven biển quyến rũ, những bãi biển đẹp
- the incredible natural landscapes of …: phong cảnh thiên nhiên tuyệt vời của …
- wildflowers are in bloom: hoa dại đang nở rộ
Hoạt động vào mùa đông
- … to be home to great ski fields for winter sports: … là nơi của những sân trượt tuyết tuyệt vời cho các môn thể thao mùa đông
- visit brightly lit Christmas markets: tham quan những phiên chợ Giáng sinh rực rỡ
- take a dog sledding tour through the snowy wilderness: tham gia một chuyến đi trượt chó qua vùng hoang dã đầy tuyết
- make homemade hot chocolate: tự làm sô cô la nóng
- make a snow angel: làm trò thiên thần tuyết
- do a family winter photo shoot: chụp ảnh kỷ niệm gia đình vào mùa đông
- invite some of your fun friends over and host a game night: mời một số người bạn và tổ chức một đêm chơi boardgame
Thời tiết khắc nghiệt
- extreme weather events: các sự kiện thời tiết khắc nghiệt
- prolonged periods of excessively high temperatures: thời kỳ nhiệt độ cao kéo dài
- heavy downpours: mưa lớn
- severe floods and droughts: lũ lụt và hạn hán nghiêm trọng
- intense heatwaves/ wildfires: sóng nhiệt / cháy rừng dữ dội
Câu hỏi speaking thuộc chủ đề này
Dưới đây là một số câu hỏi có thể xuất hiện trong phần thi IELTS Speaking.
Part 1
- What’s the weather like in your country?
- Which months have the best weather in your country?
- Does the weather affect your mood?
- Do you like rainy days?
- What is your favourite season?
- Does it bother you much when it rains?
Part 2
Describe a time when you experienced extreme weather conditions. You should say
- when this was
- where you were
- what the weather was like
and say how you felt about the experience.
Part 3
- Do you think the seasons still influence people’s behaviour?
- Do you think the weather is changing due to global warming?
- In which ways are weather forecasts useful?
Chị ơi, trong Speaking mình có cần nói thật không ạ?
Chị ơi, trong Speaking mình có cần nói sự thật không ạ?
Chào em, thông thường nói thật sẽ giúp mình nhớ lâu hơn. Tuy nhiên có nhiều câu hỏi mình chưa có trải nghiệm bao giờ nên em có thể tưởng tượng ra để nói em nhé.