• Home
  • Điểm học viên
  • Vở học
  • Blog
  • Kỹ năng
    • Listening
    • Reading
    • Speaking
    • Writing
      • Writing Task 1
      • Writing Task 2
    • Vocabulary
    • Paraphrasing
    • Khác
  • Shop
    • Tất cả sản phẩm
    • Khóa lẻ
    • Khóa combo
    • eBook
    • Văn phòng phẩm
  • My account
  • 0 sp0 VND

IELTS Nguyễn Huyền

Always try your best

banner

  • Hướng dẫn mua khóa học
  • Điều khoản sử dụng
Trang chủ » Kỹ năng » Từ vựng IELTS Fossil Fuels

Từ vựng IELTS Fossil Fuels

05/10/2020 by Nguyễn Huyền Để lại bình luận

Dưới đây là từ vựng IELTS chủ đề Fossil Fuels Huyền tổng hợp lại từ các bài báo nói về chủ đề này, bạn có thể ghi chú lại để sử dụng cho các bài IELTS Writing hay IELTS Speaking có chủ đề tương tự nhé.

Từ vựng IELTS Fossil Fuels

  • to produce greenhouse gases: thải ra khí thải nhà kính
  • the greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính
  • to contribute to global warming: góp phần gây ra sự nóng lên toàn cầu
  • non-renewable, finite resources: tài nguyên hữu hạn, không thể tái tạo
  • to be released into the air: được thả vào không khí
  • to take a very long time to form: mất một thời gian rất dài để hình thành
  • to run out of oil, gas and coal: cạn kiệt dầu, khí đốt và than đá
  • power stations powered by fossil fuels: trạm điện chạy bằng nhiên liệu hóa thạch
  • to be relatively cheap: tương đối rẻ
  • to cause climate change: gây ra biến đổi khí hậu
  • the dangers of rising global temperatures: những nguy hiểm của việc nhiệt độ toàn cầu tăng cao
  • to threaten the lives of…: đe dọa cuộc sống của…
  • oil spills and explosions: dầu tràn và nổ
  • to wreak havoc on…: tàn phá…
  • to generate huge amount of energy: tạo ra một lượng lớn năng lượng
  • fossil fuel reserves: các mỏ dự trữ nhiên liệu hóa thạch
  • to pose a threat to…: đe dọa đến…
  • oil and gas drilling operations: hoạt động khoan dầu khí
  • renewable energy sources: các nguồn năng lượng có thể tái tạo
  • to build power stations: xây dựng các nhà máy điện
  • maintenance and running costs: chi phí bảo trì và vận hành
  • high levels of radiation: mức độ bức xạ cao
  • to affect marine ecosystems: ảnh hưởng đến hệ sinh thái biển
  • a national electricity grid: mạng lưới điện quốc gia
  • the dominant sources of energy: nguồn năng lượng quan trọng, được sử dụng nhiều nhất
  • to rely heavily on fossil fuels: phụ thuộc nhiều vào nhiên liệu hóa thạch
  • to be formed from the remains of dead organisms over millions of years: được hình thành từ phần còn lại của sinh vật chết qua hàng triệu năng

Ví dụ

Những ví dụ sau Huyền chọn lọc, lấy từ các bài báo bbc và nationalgeographic về chủ đề này.

  • When fossil fuels burn, they produce greenhouse gases that are having a global impact on temperature and weather systems.

Khi nhiên liệu hóa thạch cháy, chúng tạo ra khí thải nhà kính cái mà đang có tác động toàn cầu đến hệ thống nhiệt độ và thời tiết.

  • This build-up of CO2 is believed to contribute to global warming through the greenhouse effect.

Sự tích tụ CO2 này được cho là góp phần vào sự nóng lên toàn cầu thông qua hiệu ứng nhà kính.

  • China, the world’s biggest polluter, has said its emissions of gases that cause climate change will peak by 2030.

Trung Quốc, quốc gia gây ô nhiễm lớn nhất thế giới, cho biết lượng khí thải gây biến đổi khí hậu của họ sẽ đạt đỉnh vào năm 2030.

  • Sources such as wind, the Sun and water are renewable energy sources that can be used to create electricity.

Các nguồn như gió, Mặt trời và nước là những nguồn năng lượng tái tạo có thể được sử dụng để tạo ra điện.

  • Continuing investments in fossil fuel infrastructure could pose a threat to global economic stability.

Việc tiếp tục đầu tư vào cơ sở hạ tầng nhiên liệu hóa thạch có thể gây ra mối đe dọa đối cho sự ổn định kinh tế toàn cầu.

Xem thêm:

  • Khóa học IELTS Vocabulary Online 
  • Ebook Từ vựng và Ý tưởng
Đánh giá bài viết

Bài viết liên quan

cach-hoc-collocation-trong-tieng-anh
Collocation là gì? Tài liệu và cách học collocation trong IELTS
loi-sai-pho-bien-trong-ielts-writing-task-2
5 lỗi sai phổ biến trong IELTS Writing Task 2
Cách viết IELTS Writing Task 2 chi tiết từng bước cho người mới bắt đầu

Thuộc chủ đề:Kỹ năng, Vocabulary

Nói về Nguyễn Huyền

Chào bạn, mình là Huyền - người lập ra website này để chia sẻ các kinh nghiệm trong quá trình tự học IELTS của bản thân. Huyền luôn cố gắng chia sẻ các bài viết chất lượng nhất để 1 phần nào đó giúp các bạn trong quá trình ôn luyện IELTS. Nếu bạn cần tư vấn lộ trình và khóa học phù hợp, hãy gửi tin nhắn tới Facebook của Huyền nhé.

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Kết nối

  • Email
  • Facebook
  • YouTube

Các bài viết mới nhất

cach-hoc-collocation-trong-tieng-anh

Collocation là gì? Tài liệu và cách học collocation trong IELTS

19/01/2021

loi-sai-pho-bien-trong-ielts-writing-task-2

5 lỗi sai phổ biến trong IELTS Writing Task 2

15/01/2021

Cách viết IELTS Writing Task 2 chi tiết từng bước cho người mới bắt đầu

13/01/2021

Footer

© 2021 Copyright by IELTS Nguyễn Huyền · Paradise Child Theme & Genesis Framework . Wordpress Hosting . Đăng nhập