• Home
  • Điểm học viên
  • Vở học
  • Blog
  • Kỹ năng
    • Listening
    • Reading
    • Speaking
    • Writing
      • Writing Task 1
      • Writing Task 2
    • Vocabulary
    • Paraphrasing
    • Khác
  • Shop
    • Tất cả sản phẩm
    • Khóa lẻ
    • Khóa combo
    • eBook
    • Văn phòng phẩm
  • My account
  • 0 sp0 VND

IELTS Nguyễn Huyền

Always try your best

banner

  • Hướng dẫn mua khóa học
  • Điều khoản sử dụng
Trang chủ » Kỹ năng » Từ vựng IELTS chủ đề Genetically-modified foods

Từ vựng IELTS chủ đề Genetically-modified foods

26/11/2018 by Nguyễn Huyền Để lại bình luận

Trong bài viết này, Huyền đã tổng hợp các từ vựng IELTS chủ đề Genetically-modified foods theo cụm để các bạn có thể dễ dàng áp dụng vào bài viết IELTS Writing Task 2 hoặc phần thi Speaking. Các từ vựng cũng đã được dịch chi tiết để các bạn có thể áp dụng dễ dàng hơn.

Từ vựng IELTS chủ đề Genetically-modified foods

  • genetically-modified foods = genetically-engineered foods = bioengineered foods = foods produced through genetic modification: thực phẩm biến đổi gen
  • conventional foods: thực phẩm truyền thống (không bị biến đổi gen)
  • use traditional breeding methods: sử dụng phương pháp nhân giống truyền thống
  • genetic engineering techniques: các kỹ thuật công nghệ gen
  • technological modification of food: sự biến đổi công nghệ thực phẩm
  • gene technology: công nghệ gen
  • selective breeding: việc chọn giống (chọn lọc nhân tạo, sinh sản có chọn lọc)
  • mutation breeding: nhân giống đột biến
  • slow the ripening of fruits: làm chậm quá trình chín của trái cây
  • to be resistant to…: kháng/ chống lại cái gì
  • resistant genes: gen kháng (vi khuẩn,…)
  • resistance against plant diseases: kháng lại dịch bệnh ở thực vật
  • pose no risk to human health: không gây ra sự nguy hiểm nào cho sức khỏe con người
  • to be safe for human consumption: an toàn cho sự tiêu thụ của con người
  • have a detrimental impact on…: có tác động xấu lên…
  • pose a serious threat to human health: gây ra sự đe dọa nghiêm trọng cho sức khỏe con người
  • suffer from various health issues such as cancer: bị hàng loạt các vấn đề về sức khỏe như ung thư
  • put somebody at risk of: đặt ai đó vào rủi ro bị gì
  • develop suitable genetic modification: phát triển công nghệ biến đổi gen bền vững
  • improve crop protection: cải thiện sự bảo vệ mùa màng
  • pass safety assessments: vượt qua các đánh giá về sự an toàn
  • decreased/ increased nutrient levels: mức độ dinh dưỡng giảm/tăng
  • overuse of chemical fertilizers and pesticides: lạm dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu

>>> Từ vựng IELTS chủ đề Health

5 / 5 ( 6 bình chọn )

Bài viết liên quan

cach-hoc-collocation-trong-tieng-anh
Collocation là gì? Tài liệu và cách học collocation trong IELTS
loi-sai-pho-bien-trong-ielts-writing-task-2
5 lỗi sai phổ biến trong IELTS Writing Task 2
Cách viết IELTS Writing Task 2 chi tiết từng bước cho người mới bắt đầu

Thuộc chủ đề:Kỹ năng, Vocabulary Tag với:Từ vựng IELTS chủ đề Genetically-modified foods

Nói về Nguyễn Huyền

Chào bạn, mình là Huyền - người lập ra website này để chia sẻ các kinh nghiệm trong quá trình tự học IELTS của bản thân. Huyền luôn cố gắng chia sẻ các bài viết chất lượng nhất để 1 phần nào đó giúp các bạn trong quá trình ôn luyện IELTS. Nếu bạn cần tư vấn lộ trình và khóa học phù hợp, hãy gửi tin nhắn tới Facebook của Huyền nhé.

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Kết nối

  • Email
  • Facebook
  • YouTube

Các bài viết mới nhất

cach-hoc-collocation-trong-tieng-anh

Collocation là gì? Tài liệu và cách học collocation trong IELTS

19/01/2021

loi-sai-pho-bien-trong-ielts-writing-task-2

5 lỗi sai phổ biến trong IELTS Writing Task 2

15/01/2021

Cách viết IELTS Writing Task 2 chi tiết từng bước cho người mới bắt đầu

13/01/2021

Footer

© 2021 Copyright by IELTS Nguyễn Huyền · Paradise Child Theme & Genesis Framework . Wordpress Hosting . Đăng nhập