Mục lục
Hiện
Từ vựng IELTS chủ đề Free housing
Trong bài viết này Huyền tổng hợp những cụm từ hay thuộc chủ đề Free housing – một chủ đề đã từng ra thi, các bạn có thể tải file PDF về in ra học cho tiện nhé.
Đề thi thật chủ đề Free housing
As housing is a basic need for people, the government should provide free housing for everyone who cannot afford it. To what extent do you agree or disagree?
Bài mẫu cho đề này bạn xem TẠI ĐÂY nhé.
ARGUMEMTS FOR
- a fundamental human right: quyền cơ bản của con người
- to reduce homelessness & poverty: giảm tình trạng vô gia cư và nghèo đói
- to reduce financial strain: giảm bớt căng thẳng tài chính
- to alleviate housing costs: giảm bớt chi phí nhà ở
- to free up income for essential needs like education and healthcare: giải phóng thu nhập cho các nhu cầu thiết yếu như giáo dục và chăm sóc sức khỏe
- to allocate funds toward education and job training: phân bổ tiền cho giáo dục và đào tạo nghề
- to allow individuals to invest in education, healthcare and job training: cho phép cá nhân đầu tư vào giáo dục, chăm sóc sức khỏe và đào tạo nghề
- to create a pathway out of poverty: tạo ra con đường thoát khỏi đói nghèo
- to break the long chain of poverty: phá vỡ chuỗi đói nghèo kéo dài
- to break the poverty cycle: phá vỡ vòng luẩn quẩn của đói nghèo
- to lessen economic-driven crime: giảm tội phạm do kinh tế
- to reduce the likelihood of resorting to crime to meet basic needs: giảm khả năng phạm tội để đáp ứng nhu cầu cơ bản
- to create a stable living environment: tạo ra một môi trường sống ổn định
- to reduce the need to engage in illegal activities to provide for one’s family: giảm nhu cầu tham gia vào các hoạt động bất hợp pháp để chu cấp cho gia đình
Xem thêm:
ARGUMENTS AGAINST
- to require substantial funding: đòi hỏi nguồn tài trợ lớn
- to strain national budgets: gây căng thẳng cho ngân sách quốc gia
- to divert funds from other critical sectors: lấy tiền từ các lĩnh vực quan trọng khác
- to limit resources for other essential areas: hạn chế nguồn lực cho các lĩnh vực thiết yếu khác
- to raise taxes: tăng thuế
- to take on debt: vay nợ
- to place a financial burden on taxpayers: đặt gánh nặng tài chính lên người nộp thuế
- to hamper economic growth: cản trở tăng trưởng kinh tế
- to reduce the incentive to work: giảm động lực làm việc
- to feel less pressure to seek employment or educational opportunities: cảm thấy ít áp lực hơn khi tìm kiếm việc làm hoặc cơ hội giáo dục
- to reduce some individuals’ motivation to pursue higher-paying jobs: làm giảm động lực của một số cá nhân trong việc theo đuổi những công việc được trả lương cao hơn
- to foster dependence on social programs: thúc đẩy sự phụ thuộc vào các chương trình xã hội
- to create a mindset where individuals expect ongoing assistance: tạo ra một tư duy mà ở đó mọi người mong đợi sự hỗ trợ liên tục
LINK TẢI PDF
Bài tự học tại nhà
Bên dưới là bài Huyền ghi chú cho chủ đề này. Các cụm từ này Huyền rút ra được từ việc phân tích bài mẫu và đọc các bài báo nói về Free housing.
- Vở học như bên dưới Huyền mua tại đây.
- Bút paraphrase viết từ đồng nghĩa
- Bút highlight
- Bút đen viết nội dung
