• Home
  • Điểm học viên
  • Vở học
  • Blog
  • Kỹ năng
    • Listening
    • Reading
    • Speaking
    • Writing
      • Writing Task 1
      • Writing Task 2
    • Vocabulary
    • Paraphrasing
    • Khác
  • Shop
    • Tất cả sản phẩm
    • Khóa lẻ
    • Khóa combo
    • eBook
    • Văn phòng phẩm
  • My account
  • Tuyển dụng
  • 0 sp0 VND

IELTS Nguyễn Huyền

Always try your best

banner

  • Hướng dẫn mua khóa học
  • Điều khoản sử dụng
Trang chủ » Kỹ năng » Từ vựng IELTS chủ đề Animal Testing

Từ vựng IELTS chủ đề Animal Testing

02/07/2019 by Nguyễn Huyền 3 Bình luận

Dưới đây là một số ý tưởng và từ vựng IELTS chủ đề Animal testing mà Huyền ghi chú lại khi đọc các bài báo (bbc, national geographic,….) về chủ đề Animal testing. Huyền thường ghi lại vào 1 quyển vở như thế này:

Từ vựng IELTS chủ đề Animal Testing

  • animal testing ≈ animal experimentation: thí nghiệm trên động vật
  • the breeding of genetically modified animals: việc nhân giống động vật biến đổi gen
  • non-animal alternative methods: các phương pháp thay thế phi động vật
  • to undergo safety testing involving animals: trải qua thử nghiệm an toàn sử dụng động vật
  • to replace tests with alternative techniques: thay thế các xét nghiệm bằng các kỹ thuật thay thế
  • to introduce human material into animals: đưa các tế bào/ mô… của con người vào động vật
  • to put human breast tumour cells into mice: đưa tế bào khối u ở người vào chuột
  • to allow researchers to test cancer drugs on human tissue: cho phép các nhà nghiên cứu thử nghiệm thuốc ung thư trên mô người
  • experiment on cell structures instead of whole animals: thí nghiệm trên cấu trúc tế bào thay vì trên toàn bộ cơ thể động vật
  • to use computer models: sử dụng mô hình máy tính
  • study human volunteers: nghiên cứu tình nguyện viên là con người
  • to use epidemiological studies: sử dụng nghiên cứu dịch tễ học

Arguments for animal testing

  • to contribute greatly to scientific advances: đóng góp lớn cho những tiến bộ khoa học
  • to be used to test drugs before they are given to humans: được sử dụng để kiểm tra thuốc trước khi được sử dụng trên đối tượng người
  • to study the effects of genetic diseases: nghiên cứu ảnh hưởng của các bệnh di truyền
  • to find out how genes work: tìm hiểu cách thức hoạt động của gen
  • to explore how organisms function: khám phá cách thức hoạt động của các bộ phận
  • to investigate treatments for human diseases: nghiên cứu các phương pháp điều trị bệnh ở người
  • to be essential in the quest to understand human diseases and to develop new treatments: trở nên thiết yếu trong nỗ lực tìm hiểu các căn bệnh ở người và phát triển các phương pháp điều trị mới
  • advances in the understanding of genetics → animals can be bred with specific genetic traits → allow researchers to explore a range of conditions (cancer, heart disease, stroke, dementia): những tiến bộ trong sự hiểu biết về di truyền → động vật có thể được nhân giống với những đặc điểm di truyền cụ thể → cho phép các nhà nghiên cứu khám phá một loạt các tình trạng bệnh lý (ung thư, bệnh tim, đột quỵ, mất trí nhớ)
  • serious medical or life-saving purposes: những mục đích cứu người và mục đích y tế quan trọng
  • a wealth of medical advances → make with the help of animal research (new vaccines, treatments for cancer, Parkinson’s disease, asthma and HIV): vô số tiến bộ y tế → được thực hiện với sự trợ giúp của nghiên cứu động vật (vắc-xin mới, phương pháp điều trị ung thư, bệnh Parkinson, bệnh hen suyễn và HIV)

Arguments against animal testing

  • to cause suffering to animals: gây đau khổ cho động vật
  • cruel, unethical, meaningless/pointless: độc ác, phi đạo đức, vô nghĩa
  • the differences in physiology, genetics and cell structures between animals and humans → invalidate most cures devised by animal experimentation: sự khác biệt về sinh lý, di truyền và cấu trúc tế bào giữa động vật và con người → vô hiệu hóa hầu hết các phương pháp chữa bệnh được tạo ra bởi thí nghiệm trên động vật
  • HIV → deadly to humans but not to most laboratory animals → studying HIV in other species → may not produce results→ applicable to humans: HIV → gây tử vong cho người nhưng không phải với hầu hết các động vật thí nghiệm → nghiên cứu HIV ở các loài khác → có thể không tạo ra kết quả → áp dụng cho người
  • animals do not get many of the human diseases that we do: động vật không mắc nhiều bệnh mà chúng ta đang mắc
  • treatments showing promise in animals → rarely work in humans: phương pháp điều trị hứa hẹn ở động vật → hiếm khi hoạt động trên con người

Tải bản PDF: Tại đây

Xem thêm

  • Khóa học IELTS Vocabulary Online
  • Khóa học IELTS Speaking Online
Đánh giá bài viết

Bài viết liên quan

tips-tu-hoc-ielts-reading
8 tips tự học IELTS Reading hiệu quả tại nhà
[CHI TIẾT] Hướng dẫn tự học IELTS Writing tại nhà sao cho hiệu quả
cach-hoc-collocation-trong-tieng-anh
Collocation là gì? Tài liệu và cách học collocation trong IELTS

Thuộc chủ đề:Kỹ năng, Vocabulary Tag với:Từ vựng IELTS chủ đề Animal Testing

Nói về Nguyễn Huyền

Chào bạn, mình là Huyền - người lập ra website này để chia sẻ các kinh nghiệm trong quá trình tự học IELTS của bản thân. Huyền luôn cố gắng chia sẻ các bài viết chất lượng nhất để 1 phần nào đó giúp các bạn trong quá trình ôn luyện IELTS. Nếu bạn cần tư vấn lộ trình và khóa học phù hợp, hãy gửi tin nhắn tới Facebook của Huyền nhé.

Reader Interactions

Bình luận

    Trả lời Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  1. Đỗ Thanh Vân viết

    23/07/2019 lúc 12:29

    Chị có thể chỉ cho e một số cách khai thác từ vựng từ báo đc ko ạ ( cách tra từ đồng nghĩa, … )?

    Trả lời
    • IELTS Nguyễn Huyền viết

      23/07/2019 lúc 16:18

      Chào em
      Ban đầu chị tập trung vào phân tích bài mẫu: https://ielts-nguyenhuyen.com/kinh-nghiem-phan-tich-bai-mau-ielts-writing/
      Sau một quá trình phân tích, khi chị đọc báo chị cũng sẽ phân tích tựa tựa như vậy, không quá sâu như lúc chị phân tích bài mẫu, nhưng về ý tưởng và từ vựng thì chị phân tích giống lúc chị phân tích một bài mẫu vậy. Em có thể xem qua link phân tích bài mẫu trên nhé.

      Trả lời
      • Đỗ Thanh Vân viết

        01/10/2019 lúc 20:10

        E cảm ơn cj ạ

        Trả lời

Sidebar chính

Kết nối

  • Email
  • Facebook
  • YouTube

Các bài viết mới nhất

tips-tu-hoc-ielts-reading

8 tips tự học IELTS Reading hiệu quả tại nhà

08/04/2021

[CHI TIẾT] Hướng dẫn tự học IELTS Writing tại nhà sao cho hiệu quả

30/03/2021

cach-hoc-collocation-trong-tieng-anh

Collocation là gì? Tài liệu và cách học collocation trong IELTS

19/01/2021

Footer

Theo dõi trên Facebook

IELTS Nguyễn Huyền

© 2021 Copyright by IELTS Nguyễn Huyền · Paradise Child Theme & Genesis Framework . Wordpress Hosting . Đăng nhập