• Home
  • Điểm học viên
  • Vở học
  • Kỹ năng
    • Blog
    • Listening
    • Reading
    • Speaking
    • Writing
      • Writing Task 1
      • Writing Task 2
    • Vocabulary
    • Paraphrasing
    • Khác
  • Shop
  • Shopee
  • My account
  • 0 SP - 0 ₫

IELTS Nguyễn Huyền

Always try your best

banner

  • Hướng dẫn mua khóa học
  • Điều khoản sử dụng
Trang chủ » Kỹ năng » IELTS Speaking Part 3 – Chủ đề Family

IELTS Speaking Part 3 – Chủ đề Family

Nguyễn Huyền Để lại bình luận

Dưới đây là một vài ý tưởng và từ vựng cho câu hỏi thuộc chủ đề Family mà Huyền đọc các bài báo rồi ghi chú lại trong quá trình tự học tại nhà. Mong rằng bài viết hữu ích với bạn nhé.

In what ways have families in your country changed in recent years?

  • women → no longer solely the home-maker: phụ nữ → không còn chỉ là người ở nhà nội trợ, chăm sóc con cái
  • in the past → couples often had to stay together for the sake of their children/ religious reasons: trong quá khứ → các cặp vợ chồng thường phải ở cùng nhau vì con cái / lý do tôn giáo
  • now → increases in divorce rates (divorce is now a very easy process): bây giờ → tăng trong tỷ lệ ly hôn (ly hôn bây giờ là một quá trình rất dễ dàng)
  • cohabitation/ sex before marriage is now socially acceptable: sống thử / quan hệ tình dục trước hôn nhân hiện được xã hội chấp nhận
  • families → have undergone many changes (due to economic factors, societal shifts, technological advances, …): gia đình → đã trải qua nhiều thay đổi (do yếu tố kinh tế, sự thay đổi xã hội, tiến bộ công nghệ, …)
  • the number of stay-at-home dads → increase (take on housekeeping and parenting responsibilities): số lượng các ông bố ở nhà → tăng (lo việc nhà cửa và nuôi dạy con cái)
  • women → focus more on their careers before having children: phụ nữ → tập trung hơn vào sự nghiệp trước khi có con
  • equally share earning and caregiving with their spouse: chia sẻ thu nhập và chăm sóc con cái với vợ/ chồng
  • past: men → the main breadwinner of the family, women → stay at home + look after their children: quá khứ: đàn ông → trụ cột chính của gia đình, phụ nữ → ở nhà + chăm sóc con cái
  • now: both parents → have full-time jobs → share financial responsibilities: bây giờ: cả bố và mẹ → có việc làm toàn thời gian → chia sẻ trách nhiệm tài chính
  • have children later in life (delay parenthood): có con trễ (trì hoãn việc làm cha mẹ)

What role do grandparents play in the family in your country?

  • can be a major support during family disruptions: có thể là một người hỗ trợ chính trong suốt thời gian gia đình gặp chuyện
  • teach values, instil ethnic heritage, pass on family traditions: dạy các giá trị, làm thấm nhuần di sản dân tộc, truyền lại truyền thống gia đình
  • tell stories about the family history + teach their grandchildren valuable life lessons + create awareness of family roots + enhance a sense of identity and belonging: kể chuyện về lịch sử gia đình + dạy cho cháu họ những bài học cuộc sống quý giá + tạo nhận thức về cội nguồn gia đình + nâng cao ý thức về bản sắc và sự thuộc về nguồn cội
  • grandchildren: feel more connected → recognise family traits + build a sense of identity, acceptance and self-confidence: cháu: cảm thấy gắn kết hơn → nhận ra các nét đặc trưng của gia đình + xây dựng ý thức về bản sắc, chấp nhận và tự tin
  • teach their grandchildren about: healthy values and social norms (respect, kindness, patience): dạy cho cháu của họ về: các giá trị lành mạnh và các chuẩn mực xã hội (tôn trọng, tử tế, kiên nhẫn)
  • give working parents who do not have time to take care of their offspring peace of mind: cha mẹ làm việc không có thời gian để chăm sóc con cái của họ có thể yên tâm

What do you think about single-parent families?

  • kids in single-parent families → feel a sense of loss: trẻ em trong gia đình đơn thân → cảm thấy mất mát
  • experience feelings of loneliness and isolation: trải qua cảm giác cô đơn và cô lập
  • children from single-parent families do less well at school and at work than children from two-parent families : con cái từ các gia đình độc thân học/ làm việc kém ở trường và tại nơi làm việc hơn con cái của các gia đình có cả cha lẫn mẹ
  • many children with a working single parent live in poverty: nhiều trẻ em có cha mẹ đơn thân làm việc phải sống trong nghèo khổ
  • single parent (low paid + insecure jobs) → struggle to put food on the table for their children: cha mẹ đơn thân (công việc được trả lương thấp + không ổn định) → khó khăn trong việc nuôi con
  • children in single parent families → more likely to suffer from emotional problems: con cái trong gia đình cha mẹ đơn thân → có nhiều khả năng bị các vấn tinh thần
  • children whose mother and father split up → more likely to become aggressive or badly behaved/ develop behavioural problems: những đứa trẻ có mẹ và cha chia tay nhau → có nhiều khả năng trở nên hung dữ hoặc cư xử xấu/ phát triển các vấn đề về hành vi
  • the demands of income earning, child raising + housework → stress: nhu cầu thu nhập, nuôi con + việc nhà → căng thẳng

Tải bản PDF: Tại đây

Khóa học IELTS Speaking Online

4.2/5 - (4 bình chọn)
  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter

Bài viết liên quan

tu-vung-ielts-chu-de-depression-tram-cam
Từ vựng IELTS chủ đề Depression (Trầm cảm)
de-thi-ielts-writing-29-1-2022
[FREE UPDATE] Tổng hợp ĐỀ THI THẬT IELTS Writing 2022
Từ vựng IELTS Cyberbullying (Bắt nạt qua mạng)

Thuộc chủ đề:Kỹ năng, Speaking Tag với:ielts speaking part 3 chủ đề family

Nói về Nguyễn Huyền

Chào bạn, mình là Huyền - người lập ra website này để chia sẻ các kinh nghiệm trong quá trình tự học IELTS của bản thân. Huyền luôn cố gắng chia sẻ các bài viết chất lượng nhất để 1 phần nào đó giúp các bạn trong quá trình ôn luyện IELTS. Nếu bạn cần tư vấn lộ trình và khóa học phù hợp, hãy gửi tin nhắn tới Facebook của Huyền nhé.

Bài viết trước « Từ vựng IELTS chủ đề Animal Testing
Bài viết sau IELTS Speaking Part 3 – Chủ đề Business »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

About me

tu-hoc-ielts-8

Kết nối

  • Email
  • Facebook
  • YouTube

Các bài viết mới nhất

tu-vung-ielts-chu-de-depression-tram-cam

Từ vựng IELTS chủ đề Depression (Trầm cảm)

13/03/2022

de-thi-ielts-writing-29-1-2022

[FREE UPDATE] Tổng hợp ĐỀ THI THẬT IELTS Writing 2022

19/02/2022

Từ vựng IELTS Cyberbullying (Bắt nạt qua mạng)

18/02/2022

CẢI THIỆN READING TRONG 30 NGÀY

Footer

Theo dõi trên Facebook

IELTS Nguyễn Huyền

© 2022 Copyright by IELTS Nguyễn Huyền · Paradise Child Theme & Genesis Framework . Wordpress Hosting . Đăng nhập