• Home
  • Điểm học viên
  • Vở học
  • Kỹ năng
    • Blog
    • Listening
    • Reading
    • Speaking
    • Writing
      • Writing Task 1
      • Writing Task 2
    • Vocabulary
    • Paraphrasing
    • Khác
  • Shop
  • Shopee
  • My account
  • 0 SP - 0 ₫

IELTS Nguyễn Huyền

Always try your best

banner

  • Hướng dẫn mua khóa học
  • Điều khoản sử dụng
Trang chủ » Uncategorized » Từ vựng IELTS chủ đề Animal Extinction

Từ vựng IELTS chủ đề Animal Extinction

Nguyễn Huyền Để lại bình luận

Dưới đây là một số ý tưởng và từ vựng mà Huyền ghi chú lại khi đọc các bài báo (bbc, national geographic,….) về chủ đề Animal Extinction. Huyền thường ghi lại vào 1 quyển vở như thế này:

CAUSES:

  • forests have been cleared at astonishing rates → killing species in greater number than ever before: rừng đã bị chặt phá với tốc độ đáng kinh ngạc → giết chết các loài với số lượng lớn hơn bao giờ hết
  • the replacement of grassland with …./ replace ancient woodland with …./ the clearing of forests to grow crops/ change wetlands and forests to croplands and urban areas: thay thế đồng cỏ bằng …./ thay thế đất rừng cổ xưa bằng … / phát quang rừng để trồng trọt / thay đổi vùng đất ngập nước và rừng thành vùng trồng trọt và đô thị
  • increase in agriculture → at the expense of intact forests: tăng sản xuất nông nghiệp → hy sinh rừng (rừng bị chặt hạ)
  • increased demands for food from a growing global population: tăng nhu cầu thực phẩm từ một dân số toàn cầu ngày càng tăng
  • new diseases: các loại bệnh mới
  • new predators: the introduction of exotic species: carry disease, prey on native species, disrupt food webs: động vật ăn thịt mới: đưa về các loài ngoại lai: mang mầm bệnh, ăn cả các loài bản địa, làm xáo trộn mạng lưới thức ăn
  • a single catastrophic event, such as a massive volcanic eruption or a collision between an asteroid and the Earth: một sự kiện thảm khốc duy nhất, chẳng hạn như một vụ phun trào núi lửa lớn hoặc một vụ va chạm giữa một thiên thạch và Trái Đất
  • hunting, overfishing: săn bắt, đánh bắt cá quá mức
  • polluting: ô nhiễm

EFFECTS

  • the decline in the number of wild bees and other insects → help pollinate fruits and vegetables → harm agricultural production: sự suy giảm trong số lượng ong hoang dã và các côn trùng khác → giúp thụ phấn cho rau quả → gây hại cho sản xuất nông nghiệp
  • wild species → might be used for genetic improvements (future): các loài hoang dã → có thể được sử dụng để cải thiện di truyền (trong tương lai)
  • birds → provide an important bellwether for tracking changes to the biosphere: chim → là nguồn dự báo quan trọng để theo dõi các thay đổi đối với sinh quyển
  • tribes dependent on … → forced to move to new lands in search of food: bộ lạc phụ thuộc vào … → buộc phải di chuyển đến vùng đất mới để tìm kiếm thức ăn
  • many species  → offer insight into curing human disease/ hold the key to a number of medical breakthroughs: nhiều loài  → cung cấp cái nhìn sâu sắc về việc chữa khỏi bệnh ở người/ là chìa khóa dẫn tới một loạt các đột phá y học
  • study bears → how they recycle blood toxins during hibernation → to find potential solutions to kidney disorders: nghiên cứu gấu → cách chúng tái chế độc tố máu trong thời gian ngủ đông → để tìm giải pháp tiềm năng cho rối loạn thận
  • the extinction of a species → potentially lead to the disappearance of others: sự tuyệt chủng của một loài → có khả năng dẫn đến sự biến mất của những loài khác

Tải bản PDF: Tại đây

>>> Ebook Ý tưởng

5/5 - (1 bình chọn)
  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter

Bài viết liên quan

bai-mau-ielts-writing-task-2-online-business-meetings-3
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Online meetings
ielts speaking từ vựng chủ đề hometown
IELTS Speaking – Từ vựng chủ đề Hometown
bài mẫu ielts writing 8.0 ngày 14/4/2018
Bài mẫu IELTS Writing 8.0 ngày 14/4/2018 phân tích chi tiết

Thuộc chủ đề:Uncategorized Tag với:Từ vựng IELTS chủ đề Animal Extinction

Nói về Nguyễn Huyền

Chào bạn, mình là Huyền - người lập ra website này để chia sẻ các kinh nghiệm trong quá trình tự học IELTS của bản thân. Huyền luôn cố gắng chia sẻ các bài viết chất lượng nhất để 1 phần nào đó giúp các bạn trong quá trình ôn luyện IELTS. Nếu bạn cần tư vấn lộ trình và khóa học phù hợp, hãy gửi tin nhắn tới Facebook của Huyền nhé.

Bài viết trước « IELTS Speaking Part 3 – Travel
Bài viết sau Kinh nghiệm làm IELTS Listening Multiple Choice »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

About me

tu-hoc-ielts-8

Kết nối

  • Email
  • Facebook
  • YouTube

Các bài viết mới nhất

tu-vung-ielts-chu-de-depression-tram-cam

Từ vựng IELTS chủ đề Depression (Trầm cảm)

13/03/2022

de-thi-ielts-writing-29-1-2022

[FREE UPDATE] Tổng hợp ĐỀ THI THẬT IELTS Writing 2022

19/02/2022

Từ vựng IELTS Cyberbullying (Bắt nạt qua mạng)

18/02/2022

CẢI THIỆN READING TRONG 30 NGÀY

Footer

Theo dõi trên Facebook

IELTS Nguyễn Huyền

© 2022 Copyright by IELTS Nguyễn Huyền · Paradise Child Theme & Genesis Framework . Wordpress Hosting . Đăng nhập