• Home
  • Điểm học viên
  • Vở học
  • Kỹ năng
    • Blog
    • Listening
    • Reading
    • Speaking
    • Writing
      • Writing Task 1
      • Writing Task 2
    • Vocabulary
    • Paraphrasing
    • Khác
  • Shop
  • Shopee
  • My account
  • 0 SP - 0 ₫

IELTS Nguyễn Huyền

Always try your best

banner

  • Hướng dẫn mua khóa học
  • Điều khoản sử dụng
Trang chủ » Vocabulary » Từ vựng IELTS chủ đề Air pollution

Từ vựng IELTS chủ đề Air pollution

Nguyễn Huyền Để lại bình luận

Trong bài viết này, Huyền đã tổng hợp các từ vựng chủ đề Air pollution theo cụm để các bạn có thể dễ dàng áp dụng vào bài viết IELTS Writing Task 2 hoặc phần thi Speaking. Các từ vựng cũng đã được dịch chi tiết để các bạn có thể áp dụng dễ dàng hơn.

MỤC LỤC

  • Từ vựng chủ đề Air Pollution
    • CAUSES
    • EFFECTS
    • SOLUTIONS

Từ vựng chủ đề Air Pollution

  • exposure to high levels of air pollution: tiếp xúc với mức độ ô nhiễm không khí cao
  • air pollutants: chất ô nhiễm không khí
  • to penetrate deep into lung passageways: thâm nhập sâu vào đường phổi
  • to reduce air pollution: giảm ô nhiễm không khí
  • a major contributor to air pollution: một nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí
  • to be detrimental/harmful to …: có hại cho/đối với …
  • to cause a variety of health conditions: gây ra nhiều vấn đề về sức khỏe
  • mild breathing difficulties: khó thở nhẹ
  • severe cardiovascular issues: vấn đề tim mạch nghiêm trọng
  • particles in the air: các hạt trong không khí
  • respiratory infections: nhiễm trùng đường hô hấp
  • reduced lung function: chức năng phổi bị giảm đi
  • poor air quality: chất lượng không khí kém

kinh-nghiem-hoc-tu-vung-ielts-04

CAUSES

Human activity

  • power plants, manufacturing facilities, waste incinerators, furnaces and other types of fuel-burning heating devices (the burning of fossil fuels such as coal, oil, natural gas): nhà máy điện, cơ sở sản xuất, lò đốt chất thải, lò nung và các loại thiết bị đốt nhiên liệu khác (đốt nhiên liệu hóa thạch như than, dầu, khí đốt tự nhiên)
  • agricultural activities (the use of insecticides, pesticides, fertilizers): hoạt động nông nghiệp (sử dụng thuốc diệt côn trùng, thuốc trừ sâu, phân bón)
  • mining operations: các hoạt động khai thác khoáng sản
  • deforestation → the need for pastureland and growing fields → the removals of trees: tàn phá rừng → sự cần thiết của đồng cỏ để chăn nuôi gia súc và các cánh đồng trồng trọt → việc chặt cây
  • waste → landfills → generate methane (greater demand for dumping grounds a significant source of methane production): chất thải → bãi rác → tạo ra khí mê-tan (nhu cầu chỗ đổ rác tăng → là nguồn sản xuất khí mê-tan đáng kể)
  • population growth, urbanisation: gia tăng dân số, đô thị hóa

Natural causes

  • Dust: large areas of open land (little or no vegetation) → Wind → create dust storms: Bụi: những vùng đất rộng lớn (ít hoặc không có thảm thực vật) → Gió → tạo ra bão bụi
  • Wildfires: prolonged dry periods ← season changes + a lack of precipitation: Cháy rừng: thời gian khô hạn kéo dài ← thay đổi mùa + thiếu mưa
  • Volcanic activity → produce tremendous amounts of sulfur, chlorine and ash products: Hoạt động núi lửa → tạo ra một lượng lớn  lưu huỳnh, clo và tro

EFFECTS

Various health problems (reduced lung function, asthma other respiratory illnesses), premature death: Các vấn đề sức khỏe khác nhau (giảm chức năng phổi, hen suyễn các bệnh hô hấp khác), tử vong sớm (chết non).

Environmental effects: Tác động môi trường

  • damage crops, forests: phá hoại mùa màng, rừng
  • global warming → rising sea levels, melting of ice air pollution → directly contaminate the surface of bodies of water and soil → kill young trees + other plants: nóng lên toàn cầu → mực nước biển nóng, ô nhiễm không khí tăng → làm ô nhiễm trực tiếp bề mặt của nước và đất → giết chết cây non + cây khác
  • acid rain → degrade water quality in rivers, lakes and streams, cause buildings and monuments to decays: Mưa axit → làm suy giảm chất lượng nước ở sông, hồ và suối, làm cho các tòa nhà và di tích bị tàn phá

Animals: exposure to air pollution → birth defects, diseases, and lower reproductive rates: Động vật: tiếp xúc với ô nhiễm không khí → dị tật bẩm sinh, bệnh tật và tỷ lệ sinh sản thấp hơn

SOLUTIONS

  • adopt laws to regulate emissions: thông qua luật để điều tiết lượng khí thải
  • take public transportation instead of driving a car: đi phương tiện công cộng thay vì lái xe
  • ride a bike instead of travelling in carbon dioxide-emitting vehicles: đi xe đạp thay vì đi trên các phương tiện thải carbon dioxide
  • install pollution control devices: lắp đặt thiết bị kiểm soát ô nhiễm
  • buy emission allowance: mua hạn ngạch khí thải
  • encourage the use of environmentally friendly energy sources: khuyến khích sử dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường
  • raise public awareness through campaigns: nâng cao nhận thức cộng đồng thông qua các chiến dịch
  • replace gasoline-fueled cars with zero-emissions vehicles: hay thế xe chạy bằng xăng bằng xe không thải khí thải ra môi trường

Trên đây là từ vựng chủ đề Air Pollution, mong rằng bài viết hữu ích với bạn nhé.

>>> Bản PDF: TẠI ĐÂY

>>> Folder từ vựng

4.7/5 - (4 bình chọn)
  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter

Bài viết liên quan

tu-vung-ielts-chu-de-depression-tram-cam
Từ vựng IELTS chủ đề Depression (Trầm cảm)
de-thi-ielts-writing-29-1-2022
[FREE UPDATE] Tổng hợp ĐỀ THI THẬT IELTS Writing 2022
Từ vựng IELTS Cyberbullying (Bắt nạt qua mạng)

Thuộc chủ đề:Kỹ năng, Vocabulary Tag với:từ vựng IELTS chủ đề Air pollution

Nói về Nguyễn Huyền

Chào bạn, mình là Huyền - người lập ra website này để chia sẻ các kinh nghiệm trong quá trình tự học IELTS của bản thân. Huyền luôn cố gắng chia sẻ các bài viết chất lượng nhất để 1 phần nào đó giúp các bạn trong quá trình ôn luyện IELTS. Nếu bạn cần tư vấn lộ trình và khóa học phù hợp, hãy gửi tin nhắn tới Facebook của Huyền nhé.

Bài viết trước « Kinh nghiệm học từ vựng hiệu quả (Phần 2)
Bài viết sau Từ vựng IELTS chủ đề Foreign Aid »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

About me

tu-hoc-ielts-8

Kết nối

  • Email
  • Facebook
  • YouTube

Các bài viết mới nhất

tu-vung-ielts-chu-de-depression-tram-cam

Từ vựng IELTS chủ đề Depression (Trầm cảm)

13/03/2022

de-thi-ielts-writing-29-1-2022

[FREE UPDATE] Tổng hợp ĐỀ THI THẬT IELTS Writing 2022

19/02/2022

Từ vựng IELTS Cyberbullying (Bắt nạt qua mạng)

18/02/2022

CẢI THIỆN READING TRONG 30 NGÀY

Footer

Theo dõi trên Facebook

IELTS Nguyễn Huyền

© 2022 Copyright by IELTS Nguyễn Huyền · Paradise Child Theme & Genesis Framework . Wordpress Hosting . Đăng nhập