Dưới đây là một số cụm từ rất hay mà Huyền thường sử dụng trong các bài văn nói về đề tài Work. Đối với mỗi cụm từ, Huyền chia sẻ 1 hay nhiều cụm đồng nghĩa để các bạn có thể paraphrase một cách dễ dàng hơn.
Những cụm từ bên dưới hay bất cứ bài đăng nào về Paraphrasing cũng mang tính chất tham khảo, bởi vì việc sử dụng cụm đồng nghĩa nào là còn tùy vào ngữ cảnh, ngữ nghĩa của câu văn, đoạn văn mình đang sử dụng. Huyền mong rằng những bài viết như thế này sẽ giúp bạn có thêm các đồng nghĩa để thay thế cho các cụm bị lặp lại trong bài nhé.
Paraphrasing chủ đề Work
- employees ≈ staff: nhân viên
- employers ≈ bosses: ông chủ
- to work longer hours≈ to spend more time at work: làm việc nhiều giờ hơn
- more job opportunities ≈ greater employment possibilities: nhiều cơ hội nghề nghiệp hơn
- to spend a large amount of time working ≈ to devote a huge amount of time to their work: dành một lượng thời gian lớn làm việc
- to have a severe impact on…≈ to have an adverse impact on… ≈ to have a harmful impact on… ≈ have a negative impact on…: có ảnh hưởng tiêu cực/có hại lên…
- low work productivity ≈ poor work performance: hiệu suất làm việc thấp
- to make more errors at work ≈ to be more likely to have accidents: sai sót nhiều hơn/ có khả năng cao gặp tai nạn
- to get a good job ≈ to get a well-paid job: có được một công việc tốt
- to feel bored and stressed ≈ to experience feelings of boredom and stress: cảm thấy mệt mỏi và căng thẳng
- to take on leadership roles ≈ to be in leadership positions: tiếp quản cương vị lãnh đạo
- to cause a company great damage ≈ to sign risky contracts and face a risk of monetary loss: gây cho công ty tổn thất nặng nề/ ký kết các hợp đồng rủi ro và đối mặt với nguy cơ mất tiền
- higher unemployment rates ≈ increase in the proportion of people who are out of work/jobless: tỷ lệ thất nghiệp cao hơn/ sự gia tăng trong tỷ lệ người không có việc làm
- the career that they are genuinely passionate about ≈ the career path that they have a passion for: sự nghiệp mà họ thực sự đam mê
- to have the chance to learn various skills and experience ≈ to have the opportunity to learn a wide range of useful skills and experience ≈ to have the opportunity to develop their creative thinking and sharpen their skills and abilities: có cơ hội học hỏi những kỹ năng và kinh nghiệm hữu ích/ có cơ hội phát triển tính sáng tạo và rèn dũy các kỹ năng
- to pursue their careers ≈ to chase after their dream careers: theo đuổi sự nghiệp của họ
- to stay in the same position for too long ≈ to do the same jobs for years ≈ to stay in the same job for a long period of time: ở tại một vị trí trong thời gian dài
- unemployment rates → levels of unemployment// levels of joblessness// unemployment levels: tỷ lệ thất nghiệp
- the proportion of people who were unemployed// the proportion of people who were jobless// the proportion of people without work: tỷ lệ người thất nghiệp
Huyền cho mình hỏi những cụm này H tổng hợp từ việc phân tích văn mẫu ạ?
Dạ đúng rồi ạ, Huyền tổng hợp từ các bài văn mẫu, báo BBC