• Home
  • Điểm học viên
  • Vở học
  • Blog
  • Kỹ năng
    • Listening
    • Reading
    • Speaking
    • Writing
      • Writing Task 1
      • Writing Task 2
    • Vocabulary
    • Paraphrasing
    • Khác
  • Shop
    • Tất cả sản phẩm
    • Khóa lẻ
    • Khóa combo
    • eBook
    • Văn phòng phẩm
  • My account
  • 0 sp0 VND

IELTS Nguyễn Huyền

Always try your best

banner

  • Hướng dẫn mua khóa học
  • Điều khoản sử dụng
Trang chủ » Kỹ năng » Từ vựng IELTS chủ đề Water pollution

Từ vựng IELTS chủ đề Water pollution

24/07/2019 by Nguyễn Huyền Để lại bình luận

Dưới đây là một số ý tưởng và từ vựng mà Huyền ghi chú lại khi đọc các bài báo (bbc, national geographic,….) về chủ đề Water pollution. Huyền thường ghi lại vào 1 quyển vở như thế này:

Từ vựng IELTS chủ đề Water Pollution

  • a wide range of pollutants
  • a freshwater crisis
  • to safeguard water supplies
  • imperfect water treatment plants
  • spills and leaks from oil pipelines
  • to degrade water supplies
  • to contain fertilizers, pesticides, and herbicides
  • to be thrown into the ocean
  • harmful contaminants
  • to be released into the environment
  • to end up in landfill sites

CAUSES

The dumping of industrial waste/ domestic waste ∼ the discharge of harmful substances into…: Việc thải chất thải công nghiệp / chất thải sinh hoạt thải chất độc hại vào …

  • dump untreated hazardous waste into rivers, streams…: thải chất thải nguy hại chưa được xử lý vào sông, suối,…
  • these toxins → threaten reservoirs → provide drinking water to…: những chất độc này → đe dọa các hồ chứa nước → cung cấp nước uống cho …
  • improper sewage disposal/ do not have a proper waste management system/ imperfect water treatment plants: xử lý nước thải không đúng cách / không có hệ thống quản lý chất thải thích hợp / nhà máy xử lý nước không hợp lý
  • sewage water → carry harmful bacteria + chemicals: nước thải → mang vi khuẩn có hại + hóa chất

The overuse of chemical fertilizers and pesticides: Việc lạm dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu

  • agricultural run-off containing pesticides → pollute rivers, streams,…: nước thải nông nghiệp chứa thuốc trừ sâu → làm ô nhiễm sông, suối, …
  • pollutants are carried across or though the ground by rain or melted snow → this run-off contains fertilizers, pesticides and herbicides: các chất ô nhiễm ngấm xuống đất do mưa hoặc tuyết tan chảy → dòng chảy này chứa phân bón, thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ

Mining and drilling: hoạt động khoan và khai thác mỏ

  • use acid to remove coal from the surrounding rocks → acid is washed into streams + rivers → release chemical substances: sử dụng axit để loại bỏ than từ các tảng đá xung quanh → axit được rửa trôi vào suối + sông → giải phóng các chất hóa học

EFFECTS

  • pose a serious hazard to aquatic organisms: gây nguy hiểm nghiêm trọng cho các sinh vật sống dưới nước
  • contribute to a freshwater crisis → threaten the sources upon which we rely for drinking water and other critical needs: gây ra một cuộc khủng hoảng nước ngọt → đe dọa các nguồn nước mà chúng ta phụ thuộc vào đó để lấy nước uống và các nhu cầu quan trọng khác
  • result in human health problems, long-term ecosystem damage: dẫn đến các vấn đề sức khỏe của con người, thiệt hại hệ sinh thái lâu dài
  • high levels of nitrates in water → harmful to infants (interfere with their ability to deliver oxygen to tissues) → potentially cause ‘blue baby syndrome’: nồng độ nitrat cao trong nước → có hại cho trẻ sơ sinh (cản trở khả năng cung cấp oxy đến các mô) → có khả năng gây ra hội chứng em bé màu xanh (da em bé chuyển màu xanh da trời)
  • unsanitary water supplies → exact a health toll in the form of disease (polluted water → transit dangerous diseases such as cholera, typhoid): nguồn cung cấp nước bị ô nhiễm → gây ra nhiều bệnh tật (nước bị ô nhiễm → truyền các bệnh nguy hiểm như bệnh tả, thương hàn)
  • people drinking contaminated water → be exposed to hazardous chemicals → diseases such as diarrhea, cholera, dysentery, polio: người uống nước bị ô nhiễm → tiếp xúc với các chất hóa học nguy hiểm → bệnh như tiêu chảy, dịch tả, kiết lỵ, bại liệt
  • marine creatures mistake garbage for food: sinh vật biển nhầm rác với thức ăn

Tải bản PDF: Tại đây

>>> Ebook Ý tưởng

3.8 / 5 ( 5 bình chọn )

Bài viết liên quan

cach-hoc-collocation-trong-tieng-anh
Collocation là gì? Tài liệu và cách học collocation trong IELTS
loi-sai-pho-bien-trong-ielts-writing-task-2
5 lỗi sai phổ biến trong IELTS Writing Task 2
Cách viết IELTS Writing Task 2 chi tiết từng bước cho người mới bắt đầu

Thuộc chủ đề:Kỹ năng, Vocabulary Tag với:Từ vựng IELTS chủ đề Water pollution

Nói về Nguyễn Huyền

Chào bạn, mình là Huyền - người lập ra website này để chia sẻ các kinh nghiệm trong quá trình tự học IELTS của bản thân. Huyền luôn cố gắng chia sẻ các bài viết chất lượng nhất để 1 phần nào đó giúp các bạn trong quá trình ôn luyện IELTS. Nếu bạn cần tư vấn lộ trình và khóa học phù hợp, hãy gửi tin nhắn tới Facebook của Huyền nhé.

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Kết nối

  • Email
  • Facebook
  • YouTube

Các bài viết mới nhất

cach-hoc-collocation-trong-tieng-anh

Collocation là gì? Tài liệu và cách học collocation trong IELTS

19/01/2021

loi-sai-pho-bien-trong-ielts-writing-task-2

5 lỗi sai phổ biến trong IELTS Writing Task 2

15/01/2021

Cách viết IELTS Writing Task 2 chi tiết từng bước cho người mới bắt đầu

13/01/2021

Footer

© 2021 Copyright by IELTS Nguyễn Huyền · Paradise Child Theme & Genesis Framework . Wordpress Hosting . Đăng nhập