Dưới đây là từ vựng IELTS chủ đề Sleep Huyền tổng hợp lại từ các bài báo nói về chủ đề này, bạn có thể ghi chú lại để sử dụng cho các bài IELTS Writing hay IELTS Speaking có chủ đề tương tự nhé.
Từ vựng IELTS chủ đề Sleep
- to get a good night’s rest: có được một đêm ngon giấc
- to get enough sleep: ngủ đủ giấc
- to take a nap: chợp mắt/ làm một giấc ngủ ngắn
- sleepwalking: mộng du
- sleep deprivation: sự thiếu ngủ
- chronic health conditions: các vấn đề sức khỏe mãn tính
- to keep you up at night: làm bạn thức vào ban đêm
- to improve your sleep hygiene: cải thiện thói quen ngủ của bạn
- a consistent sleep schedule: một lịch trình ngủ nhất quán
- your body’s biological clock: đồng hồ sinh học của cơ thể bạn
- to follow a regular schedule/ to stick to a schedule: theo một lịch trình thường xuyên / bám sát một lịch trình
- to take a warm bath: tắm nước ấm
- to listen to soothing music: nghe nhạc nhẹ
- to fall asleep: chìm vào giấc ngủ
- short sleep duration: thời gian ngủ ngắn
- to improve concentration and productivity: cải thiện sự tập trung và năng suất
- to enhance memory: tăng cường trí nhớ
- to impair brain function: làm suy giảm chức năng não
- to have a genetic link: có một sự liên kết di truyền
- to have a greater risk of heart disease: có nguy cơ mắc bệnh tim cao hơn
- poor sleep habits: thói quen ngủ kém
- people with a sleeping disorder: những người bị rối loạn giấc ngủ
- to get at least 8 hours of sleep per night: ngủ ít nhất 8 giờ mỗi đêm
- to improve your immune function: cải thiện chức năng miễn dịch của bạn
- to avoid caffeine and alcohol before going to bed: tránh caffeine và rượu trước khi đi ngủ
Ví dụ Từ vựng IELTS chủ đề Sleep
Các ví dụ sau Huyền lấy ra từ bài báo trên trang healthline.com mà Huyền đọc được về chủ đề Sleep:
- A review of 15 studies found that people who don’t get enough sleep are at far greater risk of heart disease or stroke than those who sleep 7–8 hours per night.
Một đánh giá của 15 nghiên cứu cho thấy những người không ngủ đủ giấc có nguy cơ mắc bệnh tim hoặc đột quỵ cao hơn nhiều so với những người ngủ 7–8 giờ mỗi đêm.
- Avoid drinking alcohol within three hours of bedtime, and limit yourself to one to two alcoholic beverages per day.
Tránh uống rượu trong vòng ba giờ trước khi đi ngủ và giới hạn cho bản thân bạn chỉ một đến hai đồ uống có cồn mỗi ngày.
- Sleep deprivation can cause a range of mental and physical problems, including impairing your ability to think clearly and control emotions.
Thiếu ngủ có thể gây ra một loạt các vấn đề về tinh thần và thể chất, bao gồm cả việc làm suy giảm khả năng suy nghĩ sáng suốt và kiểm soát cảm xúc của bạn.
- If your parents have a history of sleepwalking, chances are you may sleepwalk as well.
Nếu cha mẹ bạn có tiền sử mộng du, rất có thể bạn cũng bị mộng du.
- According to the Mayo Clinic, frequently changing the times you go to bed and wake up confuses your body’s biological clock.
Theo Mayo Clinic, việc thường xuyên thay đổi thời gian đi ngủ và thức dậy sẽ làm rối loạn đồng hồ sinh học của cơ thể.
Xem thêm
Hải Yến viết
dạ lúc nào có file pdf vậy ạ
Team IELTS Nguyen Huyen viết
Dạ Team sẽ cố gắng tổng hợp và chia sẻ bản PDF của chủ đề này cho mình trong thời gian tới ạ.
Mình có thể tham khảo thêm Folder tổng hợp từ vựng theo chủ đề mà cô Huyền đã chia sẻ và cập nhật liên tục ở link này ạ.
https://drive.google.com/drive/folders/1d9frZ-NWBkDi3AYS_sOcC-aBHoUzBkql
Thân ái
Team IELTS Nguyễn Huyền
Đức viết
Chị làm về chủ đề do gym/ excise đi ạ
Nguyễn Huyền viết
OK em nè, chị sẽ cố gắng làm chủ đề này sớm cho em nhé <3