• Home
  • Điểm học viên
  • Vở học
  • Kỹ năng
    • Blog
    • Listening
    • Reading
    • Speaking
    • Writing
      • Writing Task 1
      • Writing Task 2
    • Vocabulary
    • Paraphrasing
    • Khác
  • Shop
  • Shopee
  • My account
  • 0 SP - 0 ₫

IELTS Nguyễn Huyền

Always try your best

banner

  • Hướng dẫn mua khóa học
  • Điều khoản sử dụng
Trang chủ » Kỹ năng » Từ vựng Map Labelling trong IELTS Listening

Từ vựng Map Labelling trong IELTS Listening

Nguyễn Huyền 2 Bình luận

Sau đây là một số từ vựng Map Labelling trong IELTS Listening mà Huyền thấy rất hữu ích, bạn có thể ghi chú lại vào vở và lấy ra xem lại khi làm dạng bài này nhé.

MỤC LỤC

  • Từ vựng chỉ phương hướng
  • Từ vựng chỉ địa điểm
  • Câu hỏi hỏi phương hướng

Từ vựng chỉ phương hướng

Để nghe tốt dạng bài tập này, chúng ta cần chuẩn bị sẵn 1 số từ vựng miêu tả phương hướng và bản đồ:

  • to give directions: chỉ đường
  • to leave the main building: rời khỏi tòa nhà chính
  • path (n): con đường
  • to take the right-hand path: rẽ vào đường bên phía phải
  • on the left// on the right: bên trái// bên phải
  • opposite…// face…: đối diện…
  • to go past// to walk past…: đi ngang qua…
  • at the crossroads: tại ngã tư
  • to turn left// to turn right: rẽ trái// rẽ phải
  • to take the first left// to take the first right: rẽ trái tại ngã rẽ thứ nhất// rẽ phải tại ngã rẽ thứ nhất
  • to take the second left/ to take the second right: rẽ trái tại ngã rẽ thứ hai// rẽ phải tại ngã rẽ thứ hai
  • on the corner: trong góc
  • next to: kế bên
  • to go straight: đi thẳng
  • entrance: lối ra vào
  • traffic lights: đèn giao thông
  • east/ west/ south/ north: đông/ tây/ nam/ bắc
  • roundabout: vùng binh, vòng xoay
  • to cross the bridge// go over the bridge: băng qua cầu
  • to go towards…: đi hướng về phía nào
  • to bend(v): uốn vòng, uốn cong
  • to walk along/ to go along…: đi dọc theo…
  • at the top of…// at the bottom of…: phía trên…// dưới phía…
  • in front of…: phía trước…
  • behind = at the back of….: phía sau…
  • before you get to…// before you come to…: trước khi bạn đi tới…
  • in the middle of…/ in the centre of…: ở giữa…// ở trung tâm…
  • to be surrounded by…: được bao quanh bởi…
  • at the end of the path: phía cuối con đường
  • the main road: tuyến đường bộ chính
  • the railway line: tuyến đường xe lửa
  • run through…: chạy xuyên qua
  • walk through…: đi xuyên qua
  • go upstairs// go downstairs: đi lên lầu// đi xuống lầu
  • between A and B: ở giữa A và B
  • to go down the stairs/ to go up the stairs: đi xuống/ lên lầu

Từ vựng chỉ địa điểm

Một số địa điểm thường xuất hiện trong bài IELTS Listening Map labelling:

theatre : rạp hát corridor: hành lang
car park: chỗ để xe foyer: tiền sảnh
national park: công viên quốc gia ground floor: tầng trệt
(flower// rose) garden: vườn (hoa// hoa hồng) basement: tầng hầm
circular area: khu vực hình tròn auditorium: phòng của khán giả, thính phòng
picnic area: khu vực dã ngoại stage: sân khấu
wildlife area: khu vực động vật hoang dã maze: mê cung
bird hide: khu vực ngắm các loài chim tower: tòa tháp
information office: văn phòng thông tin post office: bưu điện

Câu hỏi hỏi phương hướng

Sau đây là một số câu hỏi có thể được dùng để hỏi phương hướng:

  • “Excuse me. How do I get to …?”
  • “Excuse me. Where’s the nearest …?”
  • “Excuse me, is there a ______ near here?”
  • “Excuse me. I’m looking for ….”

Xem thêm

  • Khóa IELTS Listening Online
  • Khóa IELTS Vocabulary Online
  • Fanpage IELTS Nguyễn Huyền
5/5 - (6 bình chọn)
  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter

Bài viết liên quan

tu-vung-ielts-chu-de-depression-tram-cam
Từ vựng IELTS chủ đề Depression (Trầm cảm)
de-thi-ielts-writing-29-1-2022
[FREE UPDATE] Tổng hợp ĐỀ THI THẬT IELTS Writing 2022
Từ vựng IELTS Cyberbullying (Bắt nạt qua mạng)

Thuộc chủ đề:Kỹ năng, Listening, Vocabulary

Nói về Nguyễn Huyền

Chào bạn, mình là Huyền - người lập ra website này để chia sẻ các kinh nghiệm trong quá trình tự học IELTS của bản thân. Huyền luôn cố gắng chia sẻ các bài viết chất lượng nhất để 1 phần nào đó giúp các bạn trong quá trình ôn luyện IELTS. Nếu bạn cần tư vấn lộ trình và khóa học phù hợp, hãy gửi tin nhắn tới Facebook của Huyền nhé.

Bài viết trước « Từ vựng IELTS chủ đề Sleep
Bài viết sau Từ vựng IELTS Job satisfaction »

Reader Interactions

Bình luận

    Trả lời Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  1. Nguyen viết

    12/09/2020 lúc 07:56

    Em thấy trang web của chị rất hữu ích, em hi vọng chị sẽ có nhiều hơn các bài chia sẻ để tụi em học được thêm kinh nghiệm!

    Trả lời
    • Team IELTS Nguyen Huyen viết

      12/09/2020 lúc 08:34

      Page cảm ơn mình nhiều ạ. Page chúc mình học tốt ạ ❤️

      Trả lời

Sidebar chính

About me

tu-hoc-ielts-8

Kết nối

  • Email
  • Facebook
  • YouTube

Các bài viết mới nhất

tu-vung-ielts-chu-de-depression-tram-cam

Từ vựng IELTS chủ đề Depression (Trầm cảm)

13/03/2022

de-thi-ielts-writing-29-1-2022

[FREE UPDATE] Tổng hợp ĐỀ THI THẬT IELTS Writing 2022

19/02/2022

Từ vựng IELTS Cyberbullying (Bắt nạt qua mạng)

18/02/2022

CẢI THIỆN READING TRONG 30 NGÀY

Footer

Theo dõi trên Facebook

IELTS Nguyễn Huyền

© 2022 Copyright by IELTS Nguyễn Huyền · Paradise Child Theme & Genesis Framework . Wordpress Hosting . Đăng nhập