Dưới đây là một số cụm từ rất hay mà Huyền thường sử dụng trong các bài văn nói về sức khỏe. Đối với mỗi cụm từ, Huyền chia sẻ 1 hay nhiều cụm đồng nghĩa để các bạn có thể paraphrase một cách dễ dàng hơn.
Paraphrasing chủ đề Health
- to have a balanced diet = to have a healthy diet: có 1 chế độ ăn cân bằng/ lành mạnh
- to have an imbalanced diet = to have an unhealthy diet: có 1 chế độ ăn không cân bằng/lành mạnh
- eating too much fast food = excessive consumption of fast food: tiêu thụ quá nhiều thức ăn nhanh
- to contain a lot of fat = to be incredibly high in fat = to be rich in fat: chứa nhiều chất béo
- a low-fiber diet = a diet low in fiber: một chế độ ăn ít chất xơ
- to be harmful to… = to be detrimental to…: có hại cho…
- to have a negative effect on… = to have an adverse impact on…: có ảnh hưởng tiêu cực lên…
- to spend time playing sports = to spend time taking part in outdoor activities = to spend time participating in physical activities: dành thời gian chơi thể thao/tham gia các hoạt động thể chất
- to watch TV and play video games = to engage in screen-time activities: chơi các hoạt động mang tính chất màn hình (thụ động)
- to be inactive = to lead a sedentary lifestyle: có 1 lối sống thụ động
- to be more likely to suffer from various health problems = to have a higher risk of serious illnesses and health issues: có nguy cơ cao mắc các vấn đề về sức khỏe
- to be more likely to become obese = to be at an increased risk of becoming obese: có nguy cơ cao bị béo phì
- to improve the level of health education = to raise people’s awareness of the importance of health protection: cải thiện giáo dục về lĩnh vực sức khỏe
- to try to … = to make every possible effort to…: nỗ lực làm gì
- to choose healthier foods = to make healthier food choices: lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn
- to exercise regularly/every day = to take regular/daily exercise: tập thể dục hàng ngày/thường xuyên
- to spend more time cooking at home = to spend more time preparing meals at home: dành nhiều thời gian hơn nấu ăn tại nhà
- to keep fit = to stay healthy = to keep in shape: giữ cơ thể khỏe mạnh, cân đối
- to go to the gym = to go to fitness clubs: đi tới phòng gym/câu lạc bộ sức khỏe
- to increase the number of sports facilities = to provide more sports centres or health clubs = to increase the provision of sports amenities: tăng số lượng các cơ sở thể thao
- to provide … with basic knowledge about … = … is equipped with basic knowledge about …: cung cấp cho ai kiến thức cơ bản về …/ ai đó được trang bị kiến thức cơ bản về …
Ví dụ
- A person would easily avoid some potential health problems if he is equipped with sufficient basic knowledge about medicine and health care.
Một người sẽ dễ dàng tránh được một số vấn đề sức khỏe tiềm ẩn nếu anh ta được trang bị đủ kiến thức cơ bản về y học và chăm sóc sức khỏe.
- I would argue that increasing the provision of sports amenities would have little impact on public health.
Tôi cho rằng việc tăng sự cung cấp các tiện nghi thể thao sẽ không có nhiều ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng.
- After a hard day at work, many residents in my neighbourhood attend evening yoga classes in order to keep fit and stay healthy.
Sau một ngày làm việc vất vả, nhiều người dân trong khu phố của tôi tham dự các lớp yoga buổi tối để giữ dáng và giữ sức khỏe.
Tuyệt quá. Cảm ơn Add.