• Home
  • Điểm học viên
  • Vở học
  • Blog
  • Kỹ năng
    • Listening
    • Reading
    • Speaking
    • Writing
      • Writing Task 1
      • Writing Task 2
    • Vocabulary
    • Paraphrasing
    • Khác
  • Shop
    • Tất cả sản phẩm
    • Khóa lẻ
    • Khóa combo
    • eBook
    • Văn phòng phẩm
  • My account
  • 0 sp0 VND

IELTS Nguyễn Huyền

Always try your best

banner

  • Hướng dẫn mua khóa học
  • Điều khoản sử dụng
Trang chủ » Kỹ năng » Family structure and family roles

Family structure and family roles

29/10/2018 by Nguyễn Huyền Để lại bình luận

Trong bài viết này, Huyền đã tổng hợp các từ vựng IELTS chủ đề Family structure and family roles theo cụm để các bạn có thể dễ dàng áp dụng vào bài viết IELTS Writing Task 2 hoặc phần thi Speaking. Các từ vựng cũng đã được dịch chi tiết để các bạn có thể áp dụng dễ dàng hơn.

Từ vựng IELTS chủ đề Family structure and family roles

  • stay-at-home dads: những ông bố ở nhà (chăm con, lo việc nhà)
  • family breadwinners: những trụ cột gia đình
  • take childcare responsibilities: nhận lãnh trách nhiệm chăm sóc trẻ
  • spend most of their time working: dành phần lớn thời gian làm việc
  • have little time for their family: có rất ít thời gian cho gia đình họ
  • share household chores: chia sẻ việc nhà
  • live under the same roof: sống chung dưới một mái nhà
  • have the chance to pursue their own career: có cơ hội theo đuổi sự nghiệp riêng của họ
  • to be under enormous financial pressures: chịu áp lực tài chính nặng nề
  • rely on relatives for ….: nhờ cậy họ hàng về việc gì
  • the growing popularity of nuclear and single-parent families: sự phổ biến ngày càng tăng của gia đình hạt nhân và gia đình chỉ có cha/mẹ
  • decide to have children later in life: quyết định có con trễ
  • cope with the high cost of living: đối phó với chi phí cuộc sống cao
  • the decline in traditional family structure: sự suy giảm trong cấu trúc gia đình truyền thống
  • achieve/ maintain a healthy work-life balance: đạt được sự cân bằng giữa cuộc sống riêng và công việc
  • family trees: gia phả
  • cohabitation = sex before marriage: sống thử trước hôn nhân
  • to be socially acceptable: được xã hội chấp nhận
  • same sex marriage: hôn nhân đồng giới
  • better couple relationships: mối quan hệ vợ chồng tốt đẹp hơn
  • a dramatic rise in the number of mothers who work: một sự tăng mạnh mẽ trong số lượng những người mẹ ra ngoài làm việc
  • have the chance to access better education: có được cơ hội tiếp cận với nền giáo dục tốt hơn
  • experience feelings of loneliness and isolation: trải qua cảm giác cô đơn và đơn độc

>>> Từ vựng IELTS chủ đề Family and Children

5 / 5 ( 2 bình chọn )

Bài viết liên quan

cach-hoc-collocation-trong-tieng-anh
Collocation là gì? Tài liệu và cách học collocation trong IELTS
loi-sai-pho-bien-trong-ielts-writing-task-2
5 lỗi sai phổ biến trong IELTS Writing Task 2
Cách viết IELTS Writing Task 2 chi tiết từng bước cho người mới bắt đầu

Thuộc chủ đề:Kỹ năng, Vocabulary Tag với:Từ vựng IELTS chủ đề Family structure and family roles

Nói về Nguyễn Huyền

Chào bạn, mình là Huyền - người lập ra website này để chia sẻ các kinh nghiệm trong quá trình tự học IELTS của bản thân. Huyền luôn cố gắng chia sẻ các bài viết chất lượng nhất để 1 phần nào đó giúp các bạn trong quá trình ôn luyện IELTS. Nếu bạn cần tư vấn lộ trình và khóa học phù hợp, hãy gửi tin nhắn tới Facebook của Huyền nhé.

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Kết nối

  • Email
  • Facebook
  • YouTube

Các bài viết mới nhất

cach-hoc-collocation-trong-tieng-anh

Collocation là gì? Tài liệu và cách học collocation trong IELTS

19/01/2021

loi-sai-pho-bien-trong-ielts-writing-task-2

5 lỗi sai phổ biến trong IELTS Writing Task 2

15/01/2021

Cách viết IELTS Writing Task 2 chi tiết từng bước cho người mới bắt đầu

13/01/2021

Footer

© 2021 Copyright by IELTS Nguyễn Huyền · Paradise Child Theme & Genesis Framework . Wordpress Hosting . Đăng nhập