AUDIO
ĐỀ
Bạn có thể tua tới phút 2:10 để nghe phần bài chính nhé (trước đó là hướng dẫn và ví dụ).
Questions 1-4
Choose the correct letter A, B or C.
Example
How many types of membership are there?
- Two. (chọn)
- Three.
- One.
- How much is the life-time membership of the Society?
- £1,535.
- £1,935.
- £1,537.
- How much does the ordinary membership cost per year?
- £293.
- £396.
- £193.
- What are the opening times on week-days?
- 9 am to 10 pm.
- 10 am to 9 pm.
- 10 am to 5 pm.
- What is the arts programme at the Society like?
- limited.
- wide.
- interesting.
Questions 5-10. Complete the notes below.
Write NO MORE THAN TWO WORDS AND/OR A NUMBER for each answer.
- Name Margaret 5…………………………….
- Address 55 6…………………………….
- Postcode 7…………………………….
- Work number 0207 895 2220 Extension 8…………………………….
- Payment terms by 9…………………………….
- Guest restrictions one per 10…………………………….
ANSWER KEY
1. C | 2. C | 3. B | 4. B | 5. Rochester |
6. stone avenue | 7. MA7 4PQ | 8. 6633 | 9. (monthly) instalments | 10. fortnight |
DỊCH ĐỀ
Câu hỏi 1-4
Chọn chữ cái đúng A, B hoặc C.
Ví dụ
Có bao nhiêu loại thành viên?
- Hai. (chọn)
- Ba.
- Một.
- Thành viên trọn đời của Hiệp hội phí là bao nhiêu?
- £1,535.
- £1,935.
- £1,537.
- Chi phí thành viên thông thường là bao nhiêu mỗi năm?
- £293.
- £396.
- £193.
- Thời gian mở cửa vào các ngày trong tuần là khi nào?
- 9 giờ sáng đến 10 giờ tối.
- 10 giờ đến 21 giờ.
- 10 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
- Chương trình nghệ thuật tại Hiệp hội như thế nào?
- hạn chế.
- đa dạng.
- thú vị.
Câu hỏi 5-10 Hoàn thành các ghi chú dưới đây.
Viết KHÔNG QUÁ HAI TỪ VÀ/HOẶC MỘT SỐ cho mỗi câu trả lời.
- Tên Margaret 5………………………….
- Địa chỉ 55 6…………………………….
- Mã bưu điện 7…………………………….
- Số điện thoại công việc 0207 895 2220 Máy bàn 8…………………………….
- Điều khoản thanh toán 9…………………………….
- Hạn chế khách một trên 10…………………………….
TRANSCRIPT
Woman: Hi. I’d like some information about joining the International Arts Society. | Người phụ nữ: Xin chào. Tôi muốn một số thông tin về việc tham gia Hiệp hội nghệ thuật quốc tế. |
Man: That’s no problem. What exactly can I help you with? | Người đàn ông: Không thành vấn đề. Chính xác thì tôi có thể giúp gì cho bạn? |
Woman: First of all, I’d like to know about the membership fee. | Người phụ nữ: Trước hết, tôi muốn biết về phí thành viên. |
Man: Well, there are two types of membership. | Người đàn ông: Vâng, có hai loại thành viên. |
Woman: Can you tell me what they are? | Người phụ nữ: Bạn có thể cho tôi biết chúng là gì không? |
Man: First, there is life-time membership which means that you can have access to all the facilities at the society itself and all exhibitions. Plus you can have discounts to various events at affiliated arts organizations here and abroad. And on top of that you can use the life-time members’ room. | Người đàn ông: Đầu tiên, có tư cách thành viên trọn đời, nghĩa là bạn có thể sử dụng tất cả các cơ sở tại chính hiệp hội và tất cả các cuộc triển lãm. Ngoài ra, bạn có thể được giảm giá cho các sự kiện khác nhau tại các tổ chức nghệ thuật trực thuộc trong và ngoài nước. Và trên hết, bạn có thể sử dụng phòng dành cho thành viên trọn đời. |
Woman: How much is that type of membership? | Người phụ nữ: Loại thành viên đó phí là bao nhiêu nhỉ? |
Man: Well, [Q1] the life-time membership fee is £1,537. | Người đàn ông: Chà, [Q1] phí thành viên trọn đời là 1,537 bảng. |
Woman: Mmm. Okay. It’s rather a lot to pay in one go. What about the other membership? | Người phụ nữ: Ừm. OK. Trả một lần khá nhiều ấy nhỉ. Còn các thẻ thành viên khác thì sao ạ? |
Man: [Q2] The ordinary membership; that’s £193 per year. | Người đàn ông: [Q2] Các thành viên bình thường; phí là 193 bảng mỗi năm. |
Woman: That sounds a bit more reasonable. What does that entitle you to? | Người phụ nữ: Phí này nghe có vẻ hợp lý hơn một chút. Thẻ đó cho phép thành viên làm những gì nhỉ? |
Man: You can visit the society, including the exhibitions, [Q3] the library and follow the arts programmes on week-days during the opening times from 10am to 9pm and at the week-end between 10am and 5pm. On Saturday, if there is a special event like a lecture or restricted showing of an exhibition, then it opens until 9pm. | Người đàn ông: Bạn có thể tham quan hiệp hội, bao gồm triển lãm, [Q3] thư viện và theo dõi các chương trình nghệ thuật vào các ngày trong tuần trong thời gian mở cửa từ 10 giờ sáng đến 9 giờ tối và vào cuối tuần từ 10 giờ sáng đến 5 giờ chiều. Vào thứ bảy, nếu có một sự kiện đặc biệt như một bài giảng hoặc trưng bày một cuộc triển lãm có giới hạn, thì nó sẽ mở cửa đến 9 giờ tối. |
Woman: So what is the difference between this and the life-time membership? | Người phụ nữ: Vậy sự khác biệt giữa thẻ này và thẻ thành viên trọn đời là gì nhỉ? |
Man: In the long-run, you save money as you are making a one-off payment, and you have exclusive use of the life-time members” room. | Người đàn ông: Về lâu dài, bạn tiết kiệm được tiền khi thanh toán một lần và bạn được độc quyền sử dụng phòng dành cho thành viên trọn đời. |
Woman: Okay. What arts programmes do you run? | Người phụ nữ: Được rồi. Bạn chạy những chương trình nghệ thuật nào? |
Man: Well, [Q4] the Society has a very extensive programme to cater for all tastes. There’s a series of exhibition rooms for the permanent collection of paintings, watercolours and sculpture and then there’s a new exhibition area, which opened at the beginning of the year. And we run a series of courses and lectures that go with the exhibitions. | Người đàn ông: Chà, [Q4] Hiệp hội có chương trình rất phong phú phục vụ cho mọi sở thích. Có một loạt phòng triển lãm dành cho bộ sưu tập tranh, màu nước và tác phẩm điêu khắc cố định và sau đó có một khu triển lãm mới, mở cửa vào đầu năm. Và chúng tôi tổ chức một loạt các khóa học và bài giảng đi kèm với triển lãm. |
Woman: Can I ask about the lectures? What is scheduled for this year? | Người phụ nữ: Tôi có thể hỏi về các bài giảng không? Những gì được lên kế hoạch cho năm nay nhỉ? |
Man: The latest list is in this leaflet. | Người đàn ông: Danh sách mới nhất có trong tờ rơi này. |
Woman: Oh yes, that looks very good. Are all the exhibitions etc. free if I join? | Người phụ nữ: Ồ vâng, trong khá tuyệt. Có phải tất cả các cuộc triển lãm, vv miễn phí nếu tôi tham gia đúng không? |
Man: Yes. Everything is free. | Người đàn ông: Vâng. Mọi thứ đều miễn phí. |
Woman: That’s fair enough. I think, in that case, I’ll join. | Người phụ nữ: Được nhỉ. Tôi nghĩ, trong trường hợp đó, tôi sẽ tham gia. |
Man: I just need to take your name, address and telephone number. First, [Q5] your name? | Người đàn ông: Tôi cần tên, địa chỉ và số điện thoại của bạn. Đầu tiên, [Q5] tên của bạn là gì? |
Woman: Margaret Rochester. | Người phụ nữ: Margaret Rochester. |
Man: I take it that’s R-O-C-H-E-S-T-E- R? | Người đàn ông: Tôi hiểu đó là R-O-C-H-E-S-T-E-R? |
Woman: Yes, that’s it. | Người phụ nữ: Vâng, đúng rồi ạ. |
Man: [Q6] And the address? | Người đàn ông: [Q6] Và địa chỉ là gì nhỉ? |
Woman: It’s 55 Stone Avenue. | Người phụ nữ: Đó là 55 Đại lộ Stone. |
Man: Okay….. Avenue. [Q7] And the post-code? | Người đàn ông: Được rồi….. Đại lộ. [Q7] Còn mã bưu điện là gì? |
Woman: Mmm. Let’s see. It’s MA7 4PQ. | Người phụ nữ: Ừm. Hãy xem nào. Đó là MA7 4PQ. |
Man: And a day-time telephone number? | Người đàn ông: Và một số điện thoại ban ngày? |
Woman: [Q8] Can I give you my work number? | Người phụ nữ: [Q8] Tôi có thể cho bạn số công việc của tôi? |
Man: Yeah. That’s fine. | Người đàn ông: Vâng. Được ạ. |
Woman: It’s 0207 895 2220 and the extension is 6633. Can I pay by credit card? | Người phụ nữ: Đó là 0207 895 2220 và số nội bộ là 6633. Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không nhỉ? |
Man: Yes of course. [Q9] Do you want to pay for the full year at one time or by monthly instalments? You pay £4 extra a month if you pay by instalments. | Người đàn ông: Tất nhiên là được ạ. [Q9] Bạn muốn thanh toán cả năm một lần hay trả góp hàng tháng? Bạn trả thêm 4 bảng một tháng nếu bạn trả góp. |
Woman: Okay. I think I’ll pay by monthly instalments. | Người phụ nữ: Được rồi. Tôi nghĩ tôi sẽ trả góp hàng tháng. |
Man: Right. If you just complete this form,… then we can set up the monthly payments….. Okay. If you just put your pin number in the machine, I can deduct the first month’s payment. … Right. That’s gone through. Here’s your card. I now just need to take your photograph over here and then I can put it on your membership card. | Người đàn ông: Vâng. Nếu bạn hoàn thành biểu mẫu này,… thì chúng ta có thể thiết lập các khoản thanh toán hàng tháng… Được rồi. Nếu bạn nhập số pin của bạn vào máy, tôi có thể khấu trừ khoản thanh toán của tháng đầu tiên. … Đúng vậy. Thế là xong. Đây là thẻ của bạn. Bây giờ tôi chỉ cần chụp ảnh của bạn qua đây và sau đó tôi có thể dán nó vào thẻ thành viên của bạn. |
Woman: Okay. | Người phụ nữ: Được rồi. |
Man: That’s it. I’ll just print out your membership card. Right. Here you are. | Người đàn ông: Chỉ vậy thôi. Tôi sẽ in thẻ hội viên của bạn ra. Được rồi. Của bạn đây. |
Woman: Thank you. By the way, can I bring any friends to the Society exhibitions and lectures? | Người phụ nữ: Cảm ơn bạn. Nhân tiện, tôi có thể đưa bất kỳ người bạn nào đến triển lãm và thuyết trình của Hội không? |
Man: With the ordinary membership, [Q10] we can issue a day pass once a fortnight which allows you to bring a friend in, but you have to accompany them. | Người đàn ông: Với tư cách thành viên thông thường, [Q10] chúng tôi có thể phát hành vé của khách ngày hai tuần một lần, cho phép bạn dẫn một người bạn vào, nhưng bạn phải đi cùng họ. |
Woman: Thank you. Can I go in now? | Người phụ nữ: Cảm ơn bạn. Tôi có thể vào bây giờ không? |
Man: Yes. You just swipe your card here. | Người đàn ông: Vâng. Bạn chỉ cần quẹt thẻ tại đây. |
VOCAB
lifetime /ˈlɑɪfˌtɑɪm/ (n): trọn đời
the period of time during which someone lives or something exists Ex. Memories can last a lifetime. |
ordinary /ˈɔːdnri/ (adj): bình thường, thông thường
not unusual or different in any way Ex. This was no ordinary meeting. |
extensive /ɪkˈstensɪv/ (adj): phong phú, đa dạng
including or dealing with a wide range of information Ex. His knowledge of music is extensive. |
instalment /ɪnˈstɔːlmənt/ (n): trả góp
one of a number of payments that are made regularly over a period of time until something has been paid for Ex. The final instalment on the loan is due next week. |
fortnight /ˈfɔːtnaɪt/ (n): 2 tuần
two weeks Ex. He’s had three accidents in the past fortnight. |
Nguồn bài nghe: IELTS Builder 2 – Test 3 – Section 1
Với những bạn mới học IELTS Listening và cần khóa học luyện theo dạng bài bạn có thể tham khảo khóa học IELTS Listening Online cơ bản nhé. Còn với những bạn đang trong giai đoạn luyện đề với mục tiêu IELTS Listening 7+ bạn có thể tham khảo khóa luyện đề 3 giai đoạn – với bài tập theo dạng → theo Part → Full test kèm dịch đề, đáp án, từ vựng chi tiết nhé.
Trả lời