30 Day IELTS Listening Challenge Day 16

No Comments

Photo of author

By Nguyễn Huyền

AUDIO

ĐỀ

Listen to the recording and answer the questions.

1. The man was in the shower for ____ minutes.

  1. 30
  2. 25
  3. 20

2. The man wasted ____ gallons during his shower. (A gallon is about 3.7 liters.)

  1. 60
  2. 50
  3. 40

3. His water bill was ____ last month.

  1. $103
  2. $113
  3. $130
4. The man doesn’t have a lot of money because _______.
  1. he has an expensive car loan
  2. he is paying for school
  3. he’s not working now

5. The woman suggests that her brother _______________ to help them save money.

  1. shower at their parents’ house
  2. take a shower at the gym
  3. only shower on weekends

 

ANSWER KEY

1. A 2. A 3. B 4. C 5. B

 

DỊCH ĐỀ

Nghe đoạn ghi âm và trả lời câu hỏi.

1. Người đàn ông đã tắm trong ____ phút.

  1. 30
  2. 25
  3. 20

2. Người đàn ông lãng phí ____ gallon trong khi tắm. (Một gallon là khoảng 3,7 lít.)

  1. 60
  2. 50
  3. 40

3. Hóa đơn tiền nước của anh ấy tháng trước là ____.

  1. $103
  2. $113
  3. $130

4. Người đàn ông không có nhiều tiền vì _______.

  1. anh ấy có một khoản vay mua ô tô đắt tiền
  2. anh ấy đang trả tiền học
  3. hiện anh ấy không có việc làm

5. Người phụ nữ gợi ý rằng em trai của cô ấy _______________ để giúp họ tiết kiệm tiền.

  1. tắm ở nhà bố mẹ đẻ
  2. đi tắm tại phòng tập thể dục
  3. chỉ tắm vào cuối tuần

 

TRANSCRIPT

Marie: Hey, Andrew. Stop wasting water! Turn the shower off!

Andrew: What? I can’t hear you! I have the shower running.

Marie: Yes, exactly.

Andrew: What? Oh, okay. I can hear you now. What do you want?

Marie: Listen. [Q1] You were in the shower for more than half an hour. That is more than enough water for 10 people. I mean, don’t you care about the planet? [Q2] You used at least 60 gallons of water. That is a terrible waste.

Andrew: I wasn’t in the shower THAT long.

Marie: Yes you were. I timed you.

Andrew: You timed me?

Marie: Yes, yes. I timed you. Our water bill was astronomical last month.

Andrew: Really?

Marie: and you don’t pay for any of it. [Q3] It was a hundred and thirteen dollars ($113). And it’s going up.

Andrew: Really?

I . . . I mean, [Q4] I know you lost your job, but I am not made of money. Please be careful. I mean, [Q5] at least, maybe you could take one of your showers at the gym when you go in the morning. I . . . I don’t know how you can afford gym membership when you can’t pay rent. Please be careful. Okay?

Andrew: Okay, sorry sis.

Marie: Này, Andrew. Ngừng lãng phí nước đi! Tắt vòi sen đi!

Andrew: Cái gì? Em không thể nghe thấy chị nói! Em đang tắm vòi sen.

Marie: Đúng, chính xác là vậy.

Andrew: Cái gì cơ? Oh, được rồi. Giờ thì em có thể nghe thấy chị rồi. Chị nói gì ạ?

Marie: Nghe này. [Q1] Em đã ở trong phòng tắm trong hơn nửa giờ. Chừng đó nước đủ tắm cho 10 người đó. Ý chị là, em không quan tâm đến hành tinh này hay sao? [Q2] Em đã sử dụng ít nhất 60 gallon nước. Đó là một sự lãng phí khủng khiếp.

Andrew: Em không tắm lâu như vậy ạ.

Marie: Em đã tắm lâu như vậy đấy. Chị căn thời gian đấy.

Andrew: Chị căn thời gian em tắm ak?

Marie: Đúng, đúng vậy. Chị đã căn thời gian đó. Hóa đơn tiền nước của chúng ta tháng trước cao ngất ngưởng.

Andrew: Thật sao ạ?

Marie: và em không phải trả bất kỳ khoản nào. [Q3] Đó là một trăm mười ba đô la ($113). Và nó vẫn đang tăng lên.

Andrew: Thật sao ạ?

Marie:. . . Ý chị là, [Q4] chị biết em đã mất việc, nhưng chị không có nhiều tiền. Làm ơn tiết kiệm chút đi. Ý chị là, [Q5] ít nhất, có lẽ em có thể đi tắm ở phòng tập thể dục vào buổi sáng. Chị . . . Chị không biết làm thế nào em có thể có đủ khả năng trả thẻ thành viên khi em không thể trả nổi tiền thuê nhà. Hãy tiết kiệm đi. Được chứ?

Andrew: Dạ, xin lỗi chị ạ.

 

VOCAB

use /juːz/ (v): sử dụng

to do something with a machine, a method, an object, etc. for a particular purpose

Ex. The applicator makes the glue easy to use.

astronomical /ˌæstrəˈnɒmɪkl/ (adj): rất cao, rất nhiều, rất lớn

(of an amount, a price, etc.) very large

Ex. The figures are astronomical.

someone isn’t made of money: không có nhiều tiền

for saying that someone does not have large amounts of money

Ex. I’m not made of money, you know!

Nguồn bài nghe

⇐ TRỞ LẠI TRANG THỬ THÁCH 

Với những bạn mới học IELTS Listening và cần khóa học luyện theo dạng bài bạn có thể tham khảo khóa học IELTS Listening Online cơ bản nhé. Còn với những bạn đang trong giai đoạn luyện đề với mục tiêu IELTS Listening 7+ bạn có thể tham khảo khóa luyện đề 3 giai đoạn – với bài tập theo dạng → theo Part → Full test kèm dịch đề, đáp án, từ vựng chi tiết nhé.

[products ids=”6842″]
[products ids=”20914″]

Đang tải đánh giá...

Viết một bình luận

facebook-icon
zalo-icon
phone-icon
mail-icon